Từ điển tên

Tên Trúc QuiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trúc Qui

Tên Trúc Qui mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc:Kết hợp lại, tên Trúc Qui hàm ý mong muốn người mang tên sẽ có một cuộc sống ngay thẳng, kiên cường, đầy đủ may mắn và gặt hái được nhiều thành công. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trúc tên Qui

Tên đệm Trúc

Đệm Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Tên chính Qui

Tên Qui có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, tùy thuộc vào gốc từ tiếng Hán của nó. Sau đây là một số ý nghĩa phổ biến: Trong tiếng Hán Việt, "Qui" có nghĩa là "quy tắc", "phép tắc" hoặc "lề luật". Do đó, tên Qui có thể mang ý nghĩa là người có tính kỷ luật cao, luôn tuân thủ quy tắc và có ý thức trách nhiệm. Trong tiếng Hán, "Qui" còn có nghĩa là "về", "trở về". Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người luôn nhớ về quê hương, cội nguồn của mình, hoặc là người được mong đợi trở về sau một thời gian dài xa cách. Ngoài ra, "Qui" cũng là tên một loài chim trong họ Gà, có tiếng kêu đặc trưng. Do đó, tên Qui cũng có thể mang ý nghĩa là người hoạt bát, nhanh nhẹn và có giọng nói trong trẻo.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trúc Qui

Tên ghép với đệm Trúc

Có tổng số 173 tên ghép với đệm Trúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trúc Lộc, Trúc Giàu, Trúc Trúc, Trúc Huyên, Trúc Luy, Trúc Lý, Trúc Nhị, Trúc Nương, Trúc Uy,

Đệm ghép với tên Qui

Có tổng số 38 đệm ghép với tên Qui trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Qui. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đa Qui, Thị Qui, Na Qui, Qui Qui, Ngọc Qui, Kim Qui,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trúc Qui

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trúc Qui được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trúc Qui. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trúc Qui

Giới tính

Tên Trúc Qui thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trúc Qui. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trúc kết hợp với tên Qui có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trúc và giới tính của người có tên Qui. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trúc Qui đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trúc Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trúc Qui trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trúc Qui trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trúc Qui trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trúc Qui bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trúc Qui có tổng cộng 45 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trúc Qui trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trúc là mệnh Mộc và Tên Qui là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trúc Qui cần xác định rõ ràng đệm Trúc và tên Qui được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trúc Qui trong Hán Việt và Phong thủy qua 45 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trúc Qui trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trúc Qui sang thần số học
TRÚC QUI
339
2938

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trúc Qui

Tên tiếng Anh cho tên Trúc Qui
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emery 竹龟
  • 竹 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Bristol 竺龟
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Charline 筑龟
  • 筑 - kiến trúc
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jaylani 𥫗皈
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 皈 - quy y
Irie 𥫗归
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 归 - vu quy
Jream 𥫗規
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 規 - quy luật
Azzie 竺规
  • 竺 - trúc (tên họ); Tây trúc
  • 规 - quy luật
Climmie 築龟
  • 築 - kiến trúc
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)
Jaloni 𥫗歸
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 歸 - vinh quy, qui tụ
Conola 𥫗龟
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
  • 龟 - quân liệt (nứt nẻ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trúc Qui đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trúc Qui

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trúc Qui

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trúc Qui / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu