Từ điển tên

Tên Xuân NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Xuân Nhi

Xuân Nhi nghĩa là con là đứa con của mùa xuân tươi mới tràn sức sống. Sửa bởi Từ điển tên

394 lượt xem

Ý nghĩa đệm Xuân tên Nhi

Tên đệm Xuân

Theo tiếng Hán - Việt, "Xuân" có nghĩa là mùa xuân. Mùa xuân là mùa khởi đầu của một năm mới, là mùa của cây cối đâm chồi nảy lộc, của trăm hoa đua nở, của chim chóc hót líu lo. Đặt đệm "Xuân" cho con với mong muốn con sẽ có cuộc sống tươi đẹp, tràn đầy sức sống, luôn vui vẻ, hạnh phúc. Ngoài ra, đệm Xuân cũng có nghĩa là "sự khởi đầu", "sự đổi mới với mong muốn con sẽ là người có tinh thần khởi nghiệp, luôn đổi mới, sáng tạo trong cuộc sống.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Xuân Nhi

Tên ghép với đệm Xuân

Có tổng số 731 tên ghép với đệm Xuân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Xuân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Ái, Xuân Ánh, Xuân Cúc, Xuân Diệp, Xuân Diệu, Xuân Phương, Xuân Hương, Xuân Quỳnh, Xuân Mai,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Hoàng Nhi, Ái Nhi, Linh Nhi, Thanh Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Xuân Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Xuân Nhi Đang tăng dần

Tên Xuân Nhi được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Xuân Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Xuân Nhi phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Xuân Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bạc Liêu 0.05%
2 Tây Ninh 0.04%
3 Khánh Hòa 0.03%
4 Tiền Giang 0.03%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.03%
Bản đồ phân bố tên Xuân Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Xuân Nhi

Giới tính

Tên Xuân Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Xuân Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Xuân kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Xuân và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Xuân Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Xuân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Xuân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Xuân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Xuân Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Xuân Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Xuân Nhi có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Xuân Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Xuân là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Xuân Nhi cần xác định rõ ràng đệm Xuân và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Xuân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Xuân Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Xuân Nhi sang thần số học
XUÂN NHI
319
6558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Xuân Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Xuân Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mercedes 春鸸
  • 春 - còn xoan, đương xoan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 椿兒
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 椿而
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 椿鸸
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 椿弍
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 椿鴯
  • 椿 - gạo tám xoan, mặt trái xoan
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Xuân Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Xuân Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Xuân Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Xuân Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu