Từ điển tên

Tên Trung TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trung Tiên

Trung Tiên là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho những phẩm chất tốt đẹp của con người. "Trung" trong Trung nghĩa là sự trung nghĩa, thủy chung, luôn giữ vững lập trường và lời hứa. "Tiên" trong Tiên có nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết, thoát tục. Kết hợp lại, Trung Tiên mang ý nghĩa về một người có lòng trung thành kiên định, tính cách ngay thẳng, tâm hồn trong sáng và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trung tên Tiên

Tên đệm Trung

“Trung” là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ. Trung thường được đặt đệm cho người con trai với mong muốn luôn giữ được sự kiên trung bất định, ý chí sắt đá, không bị dao động trước bất kỳ hoàn cảnh nào.

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Trung Tiên

Tên ghép với đệm Trung

Có tổng số 346 tên ghép với đệm Trung trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Quảng, Trung Danh, Trung Nhu, Trung Thiết, Trung Ngoan, Trung Ly, Trung Thảnh, Trung Đặng, Trung Bỉnh,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đông Tiên, Hiệp Tiên, Khải Tiên, Lộc Tiên, Nhi Tiên, Lạc Tiên, Chánh Tiên, Mĩ Tiên, Đăng Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trung Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trung Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trung Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trung Tiên

Giới tính

Tên Trung Tiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trung Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trung kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trung và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trung Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trung Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trung Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trung Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trung Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trung Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trung Tiên có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trung Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trung là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trung Tiên cần xác định rõ ràng đệm Trung và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trung Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trung Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trung Tiên sang thần số học
TRUNG TIÊN
395
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trung Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Trung Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Skylar 中鲜
  • 中 - ở trong
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Adelynn 忠鲜
  • 忠 - trung hiếu
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Luanne 盅鲜
  • 盅 - trung (chung: đồ không đựng gì)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Reita 衷鲜
  • 衷 - trung khuất (cảm nghĩ sâu trong lòng)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trung Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trung Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trung Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trung Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu