Ý nghĩa tên Tú Danh
Ý nghĩa đệm Tú tên Danh
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Tú Danh
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tú Cầm, Tú Đan, Tú Đình, Tú Giao, Tú Giỏi, Tú Khả, Tú Kim, Tú Miên, Tú Vui,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
An Danh, Danh Danh, Phùng Danh, Vinh Danh, Điệp Danh, Đỗ Danh, Khánh Danh, Hoài Danh, Sơn Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Danh
Giới tính
Tên Tú Danh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Danh bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Danh có tổng cộng 27 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Danh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 27 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Danh trong thần số học
T | Ú | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tú Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀爭 |
|
Maple | 綉爭 |
|
Loree | 宿爭 |
|
Venice | 蓿爭 |
|
Alline | 锈爭 |
|
Zettie | 鏽爭 |
|
Mayola | 繡爭 |
|
Ozelle | 绣爭 |
|
Vonceil | 銹爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả