Từ điển tên

Tên Tú HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Hoa

Tên Tú Hoa mang một ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ, thể hiện vẻ đẹp thuần khiết, thanh cao như những đóa hoa nở rộ. "Tú" trong chữ Hán có nghĩa là "xinh đẹp, lộng lẫy", còn "Hoa" chỉ những loài hoa thơm ngát, đầy màu sắc. Sự kết hợp giữa hai chữ này tạo nên một cái tên vừa sang trọng vừa gần gũi, gợi lên một hình ảnh về một người phụ nữ có nhan sắc rực rỡ, khí chất thanh tao và một tâm hồn trong sáng như những cánh hoa. Ngoài ra, tên Tú Hoa còn hàm chứa mong ước của cha mẹ về một cuộc sống an nhàn, hạnh phúc và đầy đủ sắc màu như chính vẻ đẹp của những loài hoa. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Hoa

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tú Hoa

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Hà, Tú Hân, Tú Yên, Tú Khanh,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bảo Hoa, Lâm Hoa, Linh Hoa, Ly Hoa, Lý Hoa, Hương Hoa, Vi Hoa, Anh Hoa, Việt Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Hoa

Giới tính

Tên Tú Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Hoa có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Hoa cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Hoa sang thần số học
TÚ HOA
361
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Tú Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Arianna 锈花
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
Michaela 秀骅
  • 秀 - tú tài
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Celia 锈樺
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
Eugenia 锈譁
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Corrine 锈華
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
Mayme 锈铧
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 锈骅
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 锈哗
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Vernie 锈嘩
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 锈鏵
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu