Từ điển tên

Tên Tú KhanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Khanh

Tú Khanh là cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện trí tuệ, tài năng và sự may mắn. "Tú" trong tiếng Hán có nghĩa là "xuất sắc, sáng sủa", ám chỉ người có trí tuệ thông minh, hiểu biết rộng. "Khanh" là một từ chỉ địa vị cao quý, thường dùng để gọi các quan lại trong triều đình. Do đó, "Khanh" cũng mang ý nghĩa là sự tôn trọng, quý mến. Kết hợp lại, "Tú Khanh" là cái tên dành cho những người có trí tuệ thông minh, tài năng hơn người, được mọi người kính trọng và yêu mến. Sửa bởi Từ điển tên

56 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Khanh

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Khanh

"Khanh" trong nghĩa Hán - Việt là mĩ từ để chỉ người làm quan. Tên "Khanh" thường để chỉ những người có tài, biết cách hành xử & thông minh. Tên "Khanh" còn được đặt với mong muốn con có một tương lai sáng lạng, tốt đẹp, sung túc, sang giàu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tú Khanh

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Nga, Tú My, Tú Lan, Tú Trang,

Đệm ghép với tên Khanh

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Khanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Khanh, Quỳnh Khanh, Uyển Khanh, Tuyết Khanh, Trúc Khanh, Yến Khanh, Nhã Khanh, An Khanh, Kim Khanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Khanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Khanh Đang tăng dần

Tên Tú Khanh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Khanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Khanh

Giới tính

Tên Tú Khanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Khanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Khanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Khanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Khanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Khanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Khanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Khanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Khanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Khanh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Khanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Khanh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Khanh cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Khanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Khanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Khanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Khanh sang thần số học
TÚ KHANH
31
22858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Khanh

Tên tiếng Anh cho tên Tú Khanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Michaela 秀𡝕
  • 秀 - tú tài
  • 𡝕 - em và tôi
Alondra 锈坑
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 坑 - ganh đua; ganh tị
Zoie 锈卿
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 卿 - khanh tướng
Kaylah 锈铿
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 铿 - khanh tương (tiếng leng keng)
Calista 锈硁
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 硁 - khanh (thứ đá nhỏ mà rắn)
Jurnee 锈鏗
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 鏗 - khanh tương (tiếng leng keng)
Maple 綉𡝕
  • 綉 - cẩm tú
  • 𡝕 - em và tôi
Loree 宿𡝕
  • 宿 - tinh tú
  • 𡝕 - em và tôi
Venice 蓿𡝕
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 𡝕 - em và tôi
Keyara 锈阬
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 阬 - thuỷ khanh (hồ nước); khanh đạo (đường hầm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Khanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Khanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Khanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Khanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu