Ý nghĩa tên Tú Lan
Lan là hoa lan thanh cao xinh đẹp. Tú có nghĩa là ngôi sao, lấp lánh. Tú Lan có nghĩa con xinh đẹp, trong sáng, thanh cao, lấp lánh. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Lan
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Lan
Theo tiếng Hán - Việt, "Lan" là tên một loài hoa quý, có hương thơm & sắc đẹp. Tên "Lan" thường được đặt cho con gái với mong muốn con lớn lên dung mạo xinh đẹp, tâm hồn thanh cao, tính tình dịu dàng, nhẹ nhàng.
Các tên liên quan với Tú Lan
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Diễm, Tú Giang, Tú Khoa, Tú Trang, Tú Mỹ, Tú Trâm, Tú Thanh,
Đệm ghép với tên Lan
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Lan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Lan, Ánh Lan, Bạch Lan, Bảo Lan, Chi Lan, Như Lan, Diệu Lan, Phong Lan, Thùy Lan,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Lan Đang giảm dần
Tên Tú Lan được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lan
Giới tính
Tên Tú Lan thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Lan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Lan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
L
-
-
a
-
-
n
-
Tên Tú Lan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Lan trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lan bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Lan có 21 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lan có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Lan trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lan là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lan cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lan trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Lan trong thần số học
T | Ú | L | A | N | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||
2 | 3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lan
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Janet | 锈兰 |
|
Michaela | 秀𬅉 |
|
Bonita | 锈谰 |
|
Kaye | 锈阑 |
|
Gayla | 锈闌 |
|
Shelbie | 锈𬵿 |
|
Nannette | 锈栏 |
|
Shirlene | 锈蘭 |
|
Billye | 锈斕 |
|
Maple | 綉𫇡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả