Từ điển tên

Tên Tú MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Mai

''Tú" cũng có nghĩa là hoa văn đẹp, tú lệ là vẻ đẹp tinh tế, tú sắc là màu sắc rực rỡ. "Mai" là hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, lòng cao thượng, sự may mắn và sự trường thọ. "Tú Mai" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, xuất sắc, thanh tao, may mắn, trường thọ, đầy hy vọng và tươi trẻ. Người viết Tú Anh

48 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Mai

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tú Mai

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Duyên, Tú Minh, Tú Sương, Tú An, Tú Phương,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Thảo Mai, Huyền Mai, Thùy Mai, Khánh Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Mai Đang tăng dần

Tên Tú Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Mai

Giới tính

Tên Tú Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Mai có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Mai cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Mai sang thần số học
TÚ MAI
319
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Mai

Tên tiếng Anh cho tên Tú Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 锈梅
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 锈𪰹
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𪰹 - mai sau
Michaela 秀𣈕
  • 秀 - tú tài
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 锈玫
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Jerri 锈煤
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 锈霉
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Judi 锈埋
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 埋 - mài sắc
Doretha 锈𠶣
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 𠶣 - miếng mồi
Jacquline 锈槑
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 槑 - cây mai
Vickey 锈黴
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 黴 - mị (mốc meo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu