Ý nghĩa tên Tú Mai
''Tú" cũng có nghĩa là hoa văn đẹp, tú lệ là vẻ đẹp tinh tế, tú sắc là màu sắc rực rỡ. "Mai" là hoa mai, tượng trưng cho sự thanh tao, lòng cao thượng, sự may mắn và sự trường thọ. "Tú Mai" mang ý nghĩa người con gái xinh đẹp, xuất sắc, thanh tao, may mắn, trường thọ, đầy hy vọng và tươi trẻ. Người viết Tú Anh
Ý nghĩa đệm Tú tên Mai
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Mai
Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.
Các tên liên quan với Tú Mai
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Duyên, Tú Minh, Tú Sương, Tú An, Tú Phương,
Đệm ghép với tên Mai
Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Mai, Bạch Mai, Ban Mai, Bích Mai, Châu Mai, Thảo Mai, Huyền Mai, Thùy Mai, Khánh Mai,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Mai
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Mai Đang tăng dần
Tên Tú Mai được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Mai
Giới tính
Tên Tú Mai thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
M
-
-
a
-
-
i
-
Tên Tú Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Mai trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Mai bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Mai có 19 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Mai có tổng cộng 171 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Mai trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Mai cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 171 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Mai trong thần số học
T | Ú | M | A | I | |
---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | 9 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Mai
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Carla | 锈梅 |
|
Yvette | 锈𪰹 |
|
Michaela | 秀𣈕 |
|
Susanne | 锈玫 |
|
Jerri | 锈煤 |
|
Diann | 锈霉 |
|
Judi | 锈埋 |
|
Doretha | 锈𠶣 |
|
Jacquline | 锈槑 |
|
Vickey | 锈黴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả