Từ điển tên

Tên Tự MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tự Mạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tự Mạnh.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tự tên Mạnh

Tên đệm Tự

Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tự Mạnh

Tên ghép với đệm Tự

Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tự Hưng, Tự Tuấn, Tự Thiện, Tự Phúc, Tự Túc, Tự Hải, Tự Sang, Tự Long, Tự Quyền,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bạt Mạnh, Nhân Mạnh, Định Mạnh, Diên Mạnh, Thiện Mạnh, Mai Mạnh, Phương Mạnh, Kế Mạnh, Đoàn Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tự Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Mạnh

Giới tính

Tên Tự Mạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tự kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tự Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tự Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tự Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tự Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Mạnh có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tự Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tự Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tự Mạnh sang thần số học
T MNH
31
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tự Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Tự Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jenna 自猛
  • 自 - từ đời xưa
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Darryl 字猛
  • 字 - văn tự
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Andy 饲猛
  • 饲 - tự dưỡng (chăn nuôi)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Winifred 礻猛
  • 礻 - kì (bộ gốc)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Ember 寺猛
  • 寺 - phật tự
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Terra 叙猛
  • 叙 - tự thuật
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Kaci 姒猛
  • 姒 - tự (chị em dâu gọi nhau là tự)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Monika 汜猛
  • 汜 - tự (tên sông)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Marlena 似猛
  • 似 - tực đích (nào có khác chi); tương tự
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt
Sommer 牸猛
  • 牸 - tự (gia súc giống cái)
  • 猛 - mạnh mẽ, mãnh liệt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tự Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tự Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tự Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tự Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu