Từ điển tên

Tên Từ NamÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Từ Nam

"Từ" có nghĩa là thương yêu, "Từ Nam" là tình yêu hướng về phía Nam, ý mong con luôn được yêu thương, có ý chí mạnh mẽ và luôn yêu đất nước của mình. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Từ tên Nam

Tên đệm Từ

"Từ" trong tiếng Hán-Việt có nghĩa là người tốt lành, hiền từ, có đức tính tốt.

Tên chính Nam

Theo Hán Việt thì tên Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với tên Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Từ Nam

Tên ghép với đệm Từ

Có tổng số 35 tên ghép với đệm Từ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Từ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Từ Uy, Từ Quốc, Từ Quy, Từ Hy, Từ Vi, Từ Điển, Từ Khang, Từ Thành, Từ Ý,

Đệm ghép với tên Nam

Có tổng số 214 đệm ghép với tên Nam trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Nam, Tuyền Nam, Yến Nam, Dung Nam, Thêm Nam, Nhứt Nam, Quế Nam, Đạo Nam, Á Nam,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Từ Nam

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Từ Nam được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Từ Nam. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Từ Nam

Giới tính

Tên Từ Nam thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Từ Nam. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Từ kết hợp với tên Nam có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Từ và giới tính của người có tên Nam. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Từ Nam đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Từ Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Từ Nam trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Từ Nam trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Từ Nam trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Từ Nam bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Từ Nam có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Từ Nam trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Từ là mệnh Kim và Tên Nam là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Từ Nam cần xác định rõ ràng đệm Từ và tên Nam được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Từ Nam trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Từ Nam trong thần số học

Bảng quy đổi tên Từ Nam sang thần số học
T NAM
31
254

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Từ Nam

Tên tiếng Anh cho tên Từ Nam
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Brooke 徐男
  • 徐 - từ từ
  • 男 - nam nữ
Jenna 自男
  • 自 - từ đời xưa
  • 男 - nam nữ
Kathryne 词男
  • 词 - từ ngữ
  • 男 - nam nữ
Wynell 辭男
  • 辭 - từ điển; cáo từ
  • 男 - nam nữ
Blanchie 祠男
  • 祠 - ông từ
  • 男 - nam nữ
Pearlean 辤男
  • 辤 - từ điển; cáo từ
  • 男 - nam nữ
Maudine 慈男
  • 慈 - từ thiện
  • 男 - nam nữ
Ilean 瓷男
  • 瓷 - từ (đồ sứ)
  • 男 - nam nữ
Jinnie 甆男
  • 甆 - từ (đồ sứ)
  • 男 - nam nữ
Marveline 辞男
  • 辞 - từ điển; cáo từ
  • 男 - nam nữ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Từ Nam đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Từ Nam

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Từ Nam

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Từ Nam / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu