Ý nghĩa tên Tú Tình
Tú Tình là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Chữ "Tú" trong tiếng Hán có nghĩa là "tuấn tú", "khôi ngô", "đẹp trai". Chữ "Tình" có nghĩa là "tình cảm", "tình nghĩa". Do đó, tên Tú Tình hàm chứa ý nghĩa về một người đẹp trai, có tình cảm ấm áp và sâu sắc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Tình
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Các tên liên quan với Tú Tình
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Lành, Tú Lanh, Tú Thuần, Tú Nữ, Tú Thương, Tú Thi, Tú Diệu, Tú Nhiên, Tú Xuyên,
Đệm ghép với tên Tình
Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hoa Tình, Thương Tình, Ái Tình, Quý Tình, Chu Tình, Phương Tình, Chung Tình, Tâm Tình, Thu Tình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Tình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Tình
Giới tính
Tên Tú Tình thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tú Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Tình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Tình bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Tình có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Tình có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Tình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Tình cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Tình trong thần số học
T | Ú | T | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||
2 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Tình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Michaela | 秀晴 |
|
Anika | 锈晴 |
|
Maple | 綉晴 |
|
Loree | 宿晴 |
|
Venice | 蓿晴 |
|
Zettie | 鏽晴 |
|
Mayola | 繡晴 |
|
Ozelle | 绣晴 |
|
Vonceil | 銹晴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả