Từ điển tên

Tên Tú TrânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Trân

"Tú" Có nghĩa là "xinh đẹp", "thanh tú", "nhã nhặn". Mang ý nghĩa về vẻ đẹp ngoại hình thanh tao, nhẹ nhàng, tao nhã. "Trân" Có nghĩa là "báu vật", "quý giá", "trân trọng". Mang ý nghĩa về giá trị, phẩm chất cao quý, được trân trọng, nâng niu. "Tú Trân" là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tú, quý giá và được trân trọng. Mang ý nghĩa về sự mong ước con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, sung túc, được mọi người yêu thương và quý mến. Người viết Từ điển tên

95 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Trân

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tú Trân

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Ngọc, Tú Như, Tú Hảo, Tú Nguyên,

Đệm ghép với tên Trân

Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Minh Trân, Thùy Trân, Ái Trân, Bích Trân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Trân Đang tăng dần

Tên Tú Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tú Trân phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tú Trân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sóc Trăng 0.03%
2 Đắk Lắk 0.02%
3 An Giang 0.02%
4 Kiên Giang 0.02%
5 Thừa Thiên - Huế 0.01%
Bản đồ phân bố tên Tú Trân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Trân

Giới tính

Tên Tú Trân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Trân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Trân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Trân có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Trân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Trân cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Trân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Trân sang thần số học
TÚ TRÂN
31
2295

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Trân

Tên tiếng Anh cho tên Tú Trân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 锈珍
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 珍 - trằn trọc
Michaela 秀瞋
  • 秀 - tú tài
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Lolita 锈瞋
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Maple 綉瞋
  • 綉 - cẩm tú
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Loree 宿瞋
  • 宿 - tinh tú
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Venice 蓿瞋
  • 蓿 - tú (một loại cỏ)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Zettie 鏽瞋
  • 鏽 - tú (rỉ sét)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Mayola 繡瞋
  • 繡 - cẩm tú
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Ozelle 绣瞋
  • 绣 - cẩm tú
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
Vonceil 銹瞋
  • 銹 - tú (rỉ sét)
  • 瞋 - sân (gắt mắt)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Trân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Trân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Trân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu