Ý nghĩa tên Tú Trân
"Tú" Có nghĩa là "xinh đẹp", "thanh tú", "nhã nhặn". Mang ý nghĩa về vẻ đẹp ngoại hình thanh tao, nhẹ nhàng, tao nhã. "Trân" Có nghĩa là "báu vật", "quý giá", "trân trọng". Mang ý nghĩa về giá trị, phẩm chất cao quý, được trân trọng, nâng niu. "Tú Trân" là một cái tên đẹp, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tú, quý giá và được trân trọng. Mang ý nghĩa về sự mong ước con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, sung túc, được mọi người yêu thương và quý mến. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tú tên Trân
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Tú Trân
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú An, Tú Băng, Tú Cẩm, Tú Chi, Tú Diễm, Tú Ngọc, Tú Như, Tú Hảo, Tú Nguyên,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Châu Trân, Nam Trân, Lê Trân, Ánh Trân, Quý Trân, Minh Trân, Thùy Trân, Ái Trân, Bích Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tú Trân Đang tăng dần
Tên Tú Trân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tú Trân phổ biến nhất tại Sóc Trăng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sóc Trăng | 0.03% |
2 | Đắk Lắk | 0.02% |
3 | An Giang | 0.02% |
4 | Kiên Giang | 0.02% |
5 | Thừa Thiên - Huế | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Trân
Giới tính
Tên Tú Trân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tú Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Trân bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Trân có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Trân cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Trân trong thần số học
T | Ú | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | |||||
2 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Trân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 锈珍 |
|
Michaela | 秀瞋 |
|
Lolita | 锈瞋 |
|
Maple | 綉瞋 |
|
Loree | 宿瞋 |
|
Venice | 蓿瞋 |
|
Zettie | 鏽瞋 |
|
Mayola | 繡瞋 |
|
Ozelle | 绣瞋 |
|
Vonceil | 銹瞋 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Trân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả