Từ điển tên

Tên Tuệ TâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Tâm

Trong tiếng Hán, "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, sự thông thái, hiểu biết. "Tâm" có nghĩa là tâm hồn, tinh thần, nội tâm. Tên Tuệ Tâm có thể hiểu là trí tuệ trong tâm hồn, tâm hồn thông tuệ, thể hiện mong muốn của cha mẹ đối với con cái, mong con sẽ là người có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có tâm hồn thanh cao, trong sáng. Người mang tên Tuệ Tâm thường có trí tuệ hơn người, có khả năng thấu hiểu và giải quyết vấn đề một cách thấu đáo. Họ cũng là người có tâm hồn thiện lương, biết yêu thương và giúp đỡ người khác. Người viết Từ điển tên

743 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Tâm

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Tâm

Tâm là trái tim, không chỉ vậy, "tâm" còn là tâm hồn, là tình cảm, là tinh thần. Tên "Tâm" thường thể hiện mong muốn bình yên, hiền hòa, luôn hướng thiện, có phẩm chất tốt.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tuệ Tâm

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Cát, Tuệ Giang, Tuệ Mỹ, Tuệ Phương, Tuệ Uyên, Tuệ An, Tuệ Linh, Tuệ Mẫn, Tuệ Nhi,

Đệm ghép với tên Tâm

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Tâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Tâm, Ân Tâm, Ánh Tâm, Cẩm Tâm, Chánh Tâm, Tố Tâm, Hiếu Tâm, Thảo Tâm, Kim Tâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Tâm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tuệ Tâm Đang tăng dần

Tên Tuệ Tâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Tâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Tâm

Giới tính

Tên Tuệ Tâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Tâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Tâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Tâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Tâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Tâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Tâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Tâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Tâm có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Tâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Tâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Tâm cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Tâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Tâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Tâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Tâm sang thần số học
TU TÂM
351
224

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Tâm

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Tâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mila 穗芯
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 芯 - hồng tâm
Gillian 慧心
  • 慧 - trí tuệ
  • 心 - lương tâm; tâm hồn; trung tâm
Luella 篲芯
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 芯 - hồng tâm
Dona 慧芯
  • 慧 - trí tuệ
  • 芯 - hồng tâm
Wilda 𢜈忄
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 忄 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)
Lelia 彗芯
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 芯 - hồng tâm
Mozell 繐芯
  • 繐 - tuệ (tua)
  • 芯 - hồng tâm
Myrtie 𢜈芯
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 芯 - hồng tâm
Lyda 縳芯
  • 縳 - tuệ (tua)
  • 芯 - hồng tâm
Pernie 𢜈㣺
  • 𢜈 - trí tuệ
  • 㣺 - tâm (bộ gốc, bộ tâm đứng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Tâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Tâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Tâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Tâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu