Từ điển tên

Tên Tùng ThânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Thân

Tên Tùng Thân mang ý nghĩa của sự vững chãi, kiên cường như cây tùng, tượng trưng cho bản lĩnh mạnh mẽ, không dễ khuất phục. Thân thể hiện cho sức khỏe, thể chất dẻo dai và sự trường thọ. Tên này ngụ ý sự bền bỉ, sức khỏe tốt và một ý chí không bao giờ khuất phục trước khó khăn. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Thân

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Thân

Theo nghĩa Hán Việt, chữ "thân" có nghĩa là thân thiết, gần gũi, gắn bó. Tên "Thân" thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái sẽ luôn được yêu thương, chăm sóc, gắn bó với gia đình và người thân. Ngoài ra, tên "Thân" cũng có thể được hiểu là thân thể, sức khỏe. Cha mẹ mong muốn con cái luôn khỏe mạnh, cường tráng, có một thân hình đẹp đẽ.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tùng Thân

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Thiện, Tùng Trung, Tùng Phi, Tùng Kính, Tùng Kha, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Thân

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Thân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuân Thân, Đăng Thân, Thi Thân, Hồng Thân, Mạnh Thân, Thu Thân, Hải Thân, Huy Thân, Khánh Thân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Thân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Thân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Thân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Thân

Giới tính

Tên Tùng Thân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Thân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Thân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Thân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Thân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Thân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Thân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Thân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Thân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Thân có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Thân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Thân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Thân cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Thân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Thân trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Thân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Thân sang thần số học
TÙNG THÂN
31
257285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Thân

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Thân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松身
  • 松 - rừng thông
  • 身 - thân mình
Marylou 鬆身
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 身 - thân mình
Elzie 䕺身
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 身 - thân mình
Lida 菘身
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 身 - thân mình
Vonnie 忪身
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 身 - thân mình
Birtha 凇身
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 身 - thân mình
Hazle 丛身
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 身 - thân mình
Hildred 樷身
  • 樷 - tùng lâm
  • 身 - thân mình
Oda 從身
  • 從 - thung (thư thả)
  • 身 - thân mình
Helon 叢身
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 身 - thân mình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Thân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Thân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Thân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Thân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu