Từ điển tên

Tên Tùng KínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Kính

Tùng: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất, luôn vững vàng trước phong ba bão táp. Kính: Thể hiện sự kính trọng, tôn trọng, lễ phép và hiểu biết. Kết hợp lại, Tùng Kính là tên gọi dành cho những người vừa có sức mạnh nội tâm, vừa khéo léo trong giao tiếp, được nhiều người kính nể. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Kính

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Kính

Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tùng Kính

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Phi, Tùng Trung, Tùng Thiện, Tùng Thân, Tùng Kha, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Kính

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Khắc Kính, Khả Kính, Kim Kính, Hạnh Kính, Thành Kính, Phúc Kính, Diễm Kính, Thế Kính, Say Kính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Kính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Kính

Giới tính

Tên Tùng Kính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Kính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Kính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Kính có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Kính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Kính cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Kính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Kính sang thần số học
TÙNG KÍNH
39
257258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Kính

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Kính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松镜
  • 松 - rừng thông
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Marylou 鬆镜
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Elzie 䕺镜
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Lida 菘镜
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Vonnie 忪镜
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Birtha 凇镜
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Hazle 丛镜
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Hildred 樷镜
  • 樷 - tùng lâm
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Oda 從镜
  • 從 - thung (thư thả)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp
Helon 叢镜
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 镜 - kính mắt, kính lúp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Kính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Kính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Kính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu