Ý nghĩa tên Tùng Kính
Tùng: Tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường, bất khuất, luôn vững vàng trước phong ba bão táp. Kính: Thể hiện sự kính trọng, tôn trọng, lễ phép và hiểu biết. Kết hợp lại, Tùng Kính là tên gọi dành cho những người vừa có sức mạnh nội tâm, vừa khéo léo trong giao tiếp, được nhiều người kính nể. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tùng tên Kính
Tên đệm Tùng
"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.
Tên chính Kính
Nghĩa Hán Việt là tôn trọng, nghĩa thuần Việt là tấm gương, đều chỉ tính cách khoan nhu trung thực.
Các tên liên quan với Tùng Kính
Tên ghép với đệm Tùng
Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tùng Phi, Tùng Trung, Tùng Thiện, Tùng Thân, Tùng Kha, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,
Đệm ghép với tên Kính
Có tổng số 27 đệm ghép với tên Kính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khắc Kính, Khả Kính, Kim Kính, Hạnh Kính, Thành Kính, Phúc Kính, Diễm Kính, Thế Kính, Say Kính,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Kính
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tùng Kính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Kính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Kính
Giới tính
Tên Tùng Kính thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Kính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tùng kết hợp với tên Kính có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Kính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Kính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tùng Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tùng Kính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ù
-
-
n
-
-
g
-
-
K
-
-
í
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tùng Kính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tùng Kính trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Kính bao gồm:
- Đệm Tùng có 11 cách viết.
- Tên Kính có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Kính có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tùng Kính trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Kính là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Kính cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Kính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Kính trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tùng Kính trong thần số học
T | Ù | N | G | K | Í | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | |||||||
2 | 5 | 7 | 2 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Kính
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Violet | 松镜 |
|
Marylou | 鬆镜 |
|
Elzie | 䕺镜 |
|
Lida | 菘镜 |
|
Vonnie | 忪镜 |
|
Birtha | 凇镜 |
|
Hazle | 丛镜 |
|
Hildred | 樷镜 |
|
Oda | 從镜 |
|
Helon | 叢镜 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Kính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả