Từ điển tên

Tên Tùng KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Kha

Tên Tùng Kha mang ý nghĩa về một người có tính cách kiên cường, mạnh mẽ như cây tùng, đồng thời cũng sở hữu một trái tim ấm áp, bao dung như gió xuân. Người mang tên này thường có ý chí phấn đấu, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Bên cạnh đó, họ cũng rất biết quan tâm, chăm sóc người khác và luôn được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Kha

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tùng Kha

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Thân, Tùng Thiện, Tùng Trung, Tùng Phi, Tùng Kính, Tùng Lạc, Tùng Vũ, Tùng Đoàn, Tùng Cao,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bách Kha, Mai Kha, Diễm Kha, Lục Kha, Long Kha, Yến Kha, Mi Kha, Hiểu Kha, Bình Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Kha

Giới tính

Tên Tùng Kha thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Kha có tổng cộng 121 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Kha cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 121 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Kha sang thần số học
TÙNG KHA
31
25728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Kha

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松𬦡
  • 松 - rừng thông
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Marylou 鬆𬦡
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Elzie 䕺𬦡
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Lida 菘𬦡
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Vonnie 忪𬦡
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Birtha 凇𬦡
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Hazle 丛𬦡
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Hildred 樷𬦡
  • 樷 - tùng lâm
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Oda 從𬦡
  • 從 - thung (thư thả)
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Helon 叢𬦡
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 𬦡 - kha (cái chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu