Từ điển tên

Tên Tùng TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tùng Trâm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tùng Trâm.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tùng tên Trâm

Tên đệm Tùng

"Tùng" là đệm một loài cây trong bộ cây tứ quý, ở Việt Nam còn gọi là cây thông, cây bách, mọc trên núi đá cao, khô cằn, sinh trưởng trong điều kiện khắc nghiệt mà vẫn xanh ươm, bất khuất, không gãy, không đỗ. Dựa theo hình ảnh mạnh mẽ của cây tùng, đệm "Tùng" là để chỉ người quân tử, sống hiêng ngang, kiên cường, vững chãi trong sương gió nắng mưa. "Tùng" còn có nghĩa là người kiên định dám nghĩ dám làm, sống có mục đích lý tưởng.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tùng Trâm

Tên ghép với đệm Tùng

Có tổng số 84 tên ghép với đệm Tùng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tùng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tùng Khanh, Tùng Oanh, Tùng Khoa, Tùng Tân, Tùng Bảo, Tùng Hậu, Tùng Ngân, Tùng Thanh, Tùng Ly,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lương Trâm, Thương Trâm, Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Cẩm Trâm, Hạp Trâm, Cát Trâm, Phúc Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tùng Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tùng Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tùng Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tùng Trâm

Giới tính

Tên Tùng Trâm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tùng Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tùng kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tùng và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tùng Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tùng Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tùng Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tùng Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tùng Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tùng Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tùng Trâm có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tùng Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tùng là mệnh Hỏa và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tùng Trâm cần xác định rõ ràng đệm Tùng và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tùng Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tùng Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tùng Trâm sang thần số học
TÙNG TRÂM
31
257294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tùng Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Tùng Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Violet 松𣠱
  • 松 - rừng thông
  • 𣠱 - cây trâm
Marylou 鬆𣠱
  • 鬆 - tùng bảng (cởi trói)
  • 𣠱 - cây trâm
Elzie 䕺𣠱
  • 䕺 - tùng (bụi cây)
  • 𣠱 - cây trâm
Lida 菘𣠱
  • 菘 - tùng (bụi cây)
  • 𣠱 - cây trâm
Vonnie 忪𣠱
  • 忪 - tinh tùng (nghế ngái)
  • 𣠱 - cây trâm
Birtha 凇𣠱
  • 凇 - tùng (sương đông thành đá)
  • 𣠱 - cây trâm
Hazle 丛𣠱
  • 丛 - tùng (xúm lại)
  • 𣠱 - cây trâm
Hildred 樷𣠱
  • 樷 - tùng lâm
  • 𣠱 - cây trâm
Oda 從𣠱
  • 從 - thung (thư thả)
  • 𣠱 - cây trâm
Helon 叢𣠱
  • 叢 - tùng (xúm lại)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tùng Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tùng Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tùng Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tùng Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu