Từ điển tên

Tên Tuệ ViÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tuệ Vi

Tuệ Vi là cái tên xuất phát từ tiếng Hán, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Tuệ" có nghĩa là trí tuệ, thông minh, hiểu biết rộng rãi. "Vi" có nghĩa là nhỏ bé, tinh tế, hoàn mỹ. Người sở hữu tên Tuệ Vi thường được đánh giá là thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tiếp thu nhanh chóng. Họ có trí nhớ tốt, khả năng tư duy logic và sáng tạo. Tuệ Vi cũng là người có tấm lòng nhân hậu, biết quan tâm, giúp đỡ người khác. Họ thường đạt được nhiều thành công trong học tập, công việc và cuộc sống. Họ có thể trở thành những nhà lãnh đạo tài ba, những doanh nhân thành đạt, những nhà khoa học lỗi lạc, hoặc những nghệ sĩ nổi tiếng. Ngoài ra, tên Tuệ Vi còn mang lại cho chủ nhân của nó nhiều may mắn và bình an. Họ thường được quý nhân phù trợ, gặp dữ hóa lành, mọi việc đều diễn ra thuận lợi. Sửa bởi Từ điển tên

77 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tuệ tên Vi

Tên đệm Tuệ

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tuệ" có nghĩa là trí thông minh, tài trí. Đệm "Tuệ" dùng để nói đến người có trí tuệ, có năng lực, tư duy, khôn lanh, mẫn tiệp. Cha mẹ mong con sẽ là đứa con tài giỏi, thông minh hơn người.

Tên chính Vi

Theo từ điển Hán-Việt, Vi có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh xắn, có chút hoạt bát và nhí nhảnh. Những người mang tên Vi thường mang vẻ ngoài ưa nhìn, đáng yêu và thường thể hiện tính cách năng động, hoạt bát.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tuệ Vi

Tên ghép với đệm Tuệ

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Tuệ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tuệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tuệ Duyên, Tuệ Mai, Tuệ Vy, Tuệ Huê, Tuệ Đình, Tuệ Đan, Tuệ Yên, Tuệ Mỹ, Tuệ Cát,

Đệm ghép với tên Vi

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Vi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hợp Vi, Từ Vi, Tố Vi, Thiện Vi, Thái Vi, Anh Vi, An Vi, Việt Vi, Hiểu Vi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tuệ Vi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tuệ Vi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tuệ Vi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tuệ Vi

Giới tính

Tên Tuệ Vi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tuệ Vi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tuệ kết hợp với tên Vi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tuệ và giới tính của người có tên Vi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tuệ Vi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tuệ Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tuệ Vi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tuệ Vi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tuệ Vi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tuệ Vi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tuệ Vi có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tuệ Vi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tuệ là mệnh Thủy và Tên Vi là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tuệ Vi cần xác định rõ ràng đệm Tuệ và tên Vi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tuệ Vi trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tuệ Vi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tuệ Vi sang thần số học
TU VI
359
24

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tuệ Vi

Tên tiếng Anh cho tên Tuệ Vi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Constance 慧薇
  • 慧 - trí tuệ
  • 薇 - tường vi (hoa hồng leo)
Erika 慧微
  • 慧 - trí tuệ
  • 微 - tinh vi, vi rút
Mila 穗韋
  • 穗 - tuệ (bông mang hạt)
  • 韋 - vi (da thuộc), bộ vi, họ vi
Angie 慧为
  • 慧 - trí tuệ
  • 为 - vị (vì, nâng đỡ, xua tới)
Julissa 慧帏
  • 慧 - trí tuệ
  • 帏 - vi (màn quây giường)
Luella 篲闱
  • 篲 - tuệ (cái chổi)
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Lorelei 慧闱
  • 慧 - trí tuệ
  • 闱 - vi mặc (trích bài), vi (cửa hông)
Lelia 彗違
  • 彗 - tuệ (cái chổi)
  • 違 - vi phạm
Jayde 慧圍
  • 慧 - trí tuệ
  • 圍 - vây xung quanh
Kaleah 慧為
  • 慧 - trí tuệ
  • 為 - vị (vì, nâng đỡ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tuệ Vi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tuệ Vi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tuệ Vi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tuệ Vi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu