Từ điển tên

Tên Tường TrinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tường Trinh

Tên Tường Trinh có nguồn gốc từ hai chữ Hán, "Tường" và "Trinh". "Tường" có nghĩa là bức tường, tượng trưng cho sự chắc chắn, vững bền, và bảo vệ. "Trinh" có nghĩa là trong sạch, thuần khiết, và không tỳ vết. Kết hợp lại, tên Tường Trinh thể hiện mong ước của cha mẹ về một đứa con có phẩm chất đạo đức cao, sống ngay thẳng, trong sạch, và có thể vững vàng vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tường tên Trinh

Tên đệm Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Đệm "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Tên chính Trinh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tường Trinh

Tên ghép với đệm Tường

Có tổng số 130 tên ghép với đệm Tường trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tường Hoàng, Tường Thiện, Tường Lãm, Tường Đại, Tường Đắc, Tường Khải, Tường Thuật, Tường Thạch, Tường Bình,

Đệm ghép với tên Trinh

Có tổng số 151 đệm ghép với tên Trinh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tuệ Trinh, Chấn Trinh, Mẫn Trinh, Tùng Trinh, Liên Trinh, Lưu Trinh, Uyển Trinh, Chín Trinh, Phước Trinh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tường Trinh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tường Trinh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tường Trinh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tường Trinh

Giới tính

Tên Tường Trinh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tường Trinh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tường kết hợp với tên Trinh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tường và giới tính của người có tên Trinh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tường Trinh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tường Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tường Trinh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tường Trinh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tường Trinh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tường Trinh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tường Trinh có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tường Trinh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tường là mệnh Kim và Tên Trinh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tường Trinh cần xác định rõ ràng đệm Tường và tên Trinh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tường Trinh trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tường Trinh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tường Trinh sang thần số học
TƯNG TRINH
369
2572958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tường Trinh

Tên tiếng Anh cho tên Tường Trinh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Calvin 祥鍞
  • 祥 - tường (may mắn)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Reba 牆鍞
  • 牆 - vách tường
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Lenora 墻鍞
  • 墻 - tường đất
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Sybil 翔鍞
  • 翔 - vách tường
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Odell 爿鍞
  • 爿 - tường (bộ gốc)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Letha 嬙鍞
  • 嬙 - cát tường (thấp hơn phi tần)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Zelma 详鍞
  • 详 - tỏ tường
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Aline 𤗼鍞
  • 𤗼 - tường đất
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Madge 樯鍞
  • 樯 - tường (cột buồm)
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)
Una 詳鍞
  • 詳 - tỏ tường
  • 鍞 - trinh (tiền kim loại)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tường Trinh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tường Trinh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tường Trinh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tường Trinh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu