Từ điển tên

Tên Uyển TràÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Uyển Trà

"Trà" là một cái tên gợi đến sự gần gũi, thân yêu. "Uyển" mang ý chỉ sự nhẹ nhàng, khúc chiết uyển chuyển thể hiện sự thanh tao tinh tế của người con gái. "Uyển Trà" là tên hay cho con. Ba mẹ mong con xinh đẹp, mộc mạc, có sức sống mạnh mẽ, làm được nhiều việc có ích, giúp người, giúp đời. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Uyển tên Trà

Tên đệm Uyển

Uyển có nghĩa là uyển chuyển nhẹ nhàng thể hiện sự thanh cao trong sáng.

Tên chính Trà

Từ “Trà” trong tiếng Việt còn có nghĩa là sự thanh tao, tinh khiết, nhẹ nhàng, bình dị. Trà là một thức uống có tính thanh mát, giúp giải nhiệt, thư giãn tinh thần. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ là người có tâm hồn thanh tao, tinh khiết, sống nhẹ nhàng, bình dị, và có sức khỏe tốt. Ngoài ra, “Trà” còn có nghĩa là sự dịu dàng, đằm thắm, nữ tính. Trà là một loài hoa đẹp, có hương thơm dịu dàng, quyến rũ. Vì vậy, khi đặt tên “Trà” cho con gái, cha mẹ mong muốn con sẽ là người xinh đẹp, dịu dàng, đằm thắm, và có tính cách dịu dàng, thùy mị.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Uyển Trà

Tên ghép với đệm Uyển

Có tổng số 75 tên ghép với đệm Uyển trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Uyển. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uyển Trúc, Uyển Tú, Uyển Thương, Uyển Trâm, Uyển Trang, Uyển Mai, Uyển Dinh, Uyển Di, Uyển Chiêu,

Đệm ghép với tên Trà

Có tổng số 85 đệm ghép với tên Trà trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trà. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Xuyên Trà, Xuyến Trà, Yên Trà, Yến Trà, Lưu Trà, Bá Trà, Ly Trà, Y Trà, Nguyên Trà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Uyển Trà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Uyển Trà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Uyển Trà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Uyển Trà

Giới tính

Tên Uyển Trà thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Uyển Trà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Uyển kết hợp với tên Trà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Uyển và giới tính của người có tên Trà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Uyển Trà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Uyển Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Uyển Trà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Uyển Trà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Uyển Trà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Uyển Trà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Uyển Trà có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Uyển Trà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Uyển là mệnh Thổ và Tên Trà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Uyển Trà cần xác định rõ ràng đệm Uyển và tên Trà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Uyển Trà trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Uyển Trà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Uyển Trà sang thần số học
UYN TRÀ
3751
529

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Uyển Trà

Tên tiếng Anh cho tên Uyển Trà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Adriana 宛茶
  • 宛 - uốn éo
  • 茶 - nước chè, chè chén
Wade 婉茶
  • 婉 - uốn câu, uốn gối
  • 茶 - nước chè, chè chén
Dina 惋茶
  • 惋 - uyển tích (tiếc xót)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Janna 蜿茶
  • 蜿 - đi quanh
  • 茶 - nước chè, chè chén
Alecia 剜茶
  • 剜 - cắt ra khỏi
  • 茶 - nước chè, chè chén
Cheryll 菀茶
  • 菀 - tử uyển (loại hoa cúc)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Lanita 豌茶
  • 豌 - câu Đỗ ván
  • 茶 - nước chè, chè chén
Arnetta 苑茶
  • 苑 - xôi oản
  • 茶 - nước chè, chè chén
Sheliah 碗茶
  • 碗 - uyển tích (cái bát)
  • 茶 - nước chè, chè chén
Vanassa 腕茶
  • 腕 - thủ uyển (cổ tay)
  • 茶 - nước chè, chè chén

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Uyển Trà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Uyển Trà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Uyển Trà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Uyển Trà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu