Từ điển tên

Tên Vân HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Hà

Vân Hà là hình ảnh của dòng sông trăng nhẹ nhàng, mây lững lờ trôi. Cái tên mang hàm ý dáng vẻ thanh cao, tao nhã, dịu dàng của người con gái. Sửa bởi Từ điển tên

292 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Hà

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Vân Hà

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân An, Vân Ánh, Vân Chi, Vân Diễm, Vân Dung, Vân Trang, Vân Nhi, Vân Khánh, Vân Anh,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hà, Anh Hà, Ánh Hà, Diễm Hà, Diệu Hà, Kim Hà, Cẩm Hà, Bảo Hà, Nhật Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Hà

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vân Hà Đang tăng dần

Tên Vân Hà được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vân Hà phổ biến nhất tại Tây Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vân Hà phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tây Ninh 0.02%
2 Hải Phòng 0.02%
3 Tuyên Quang 0.01%
4 Yên Bái 0.01%
5 Hải Dương 0.01%
Bản đồ phân bố tên Vân Hà theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Hà

Giới tính

Tên Vân Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Hà có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Hà cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Hà sang thần số học
VÂN HÀ
11
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Hà

Tên tiếng Anh cho tên Vân Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kristine 雲荷
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Adrianna 云遐
  • 云 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Sasha 雲霞
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 芸蝦
  • 芸 - nghệ thuật
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 紋河
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Delphine 芸遐
  • 芸 - nghệ thuật
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Berta 紋呵
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 呵 - hà hơi
Blanch 紋哬
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 哬 - hờ hững
Christene 纭遐
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Gaynell 雲遐
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 遐 - băng hà, thăng hà

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu