Từ điển tên

Tên Vân ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Vân" là mây, mang tính chất nhẹ nhàng. "Thanh" là màu xanh, sự trong sạch, thanh khiết. "Vân Thanh" gợi đến một nét đẹp đằm thắm, dịu dàng, tâm hồn trong sáng và rất tinh tế trong ứng xử và giao tiếp. Sửa bởi Từ điển tên

144 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Thanh

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vân Thanh

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Ánh, Vân Chi, Vân Diễm, Vân Dung, Vân Duyên, Vân An, Vân Khanh, Vân Hà, Vân Trang,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thanh, Băng Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Hải Thanh, Giang Thanh, Mai Thanh, Lan Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Thanh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vân Thanh Đang tăng dần

Tên Vân Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vân Thanh phổ biến nhất tại Quảng Ninh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vân Thanh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Quảng Ninh 0.01%
2 Thái Nguyên 0.01%
3 Hà Nội 0.01%
4 Ninh Bình 0.01%
5 Phú Yên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Vân Thanh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Thanh

Giới tính

Tên Vân Thanh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Thanh có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Thanh cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Thanh sang thần số học
VÂN THANH
11
452858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Vân Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jade 雲清
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 清 - thanh vắng
Juliana 雲声
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 紋鍚
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 雲聲
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 纭蜻
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 紋鲭
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 雲青
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 紋晴
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Dollie 芸菁
  • 芸 - nghệ thuật
  • 菁 - cạo tinh (cạo bột vỏ tre)
Corine 纭靑
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 靑 - thanh xuân, thanh niên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu