Từ điển tên

Tên Vân NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vân Nhi

"Vân Nhi" nghĩa là con gái như đám mây nhỏ. Ý nói con sẽ có cuộc sống thanh nhàn tự do tự tại. Sửa bởi Từ điển tên

399 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vân tên Nhi

Tên đệm Vân

đệm Vân thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Vân Nhi

Tên ghép với đệm Vân

Có tổng số 159 tên ghép với đệm Vân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân An, Vân Ánh, Vân Chi, Vân Diễm, Vân Dung, Vân Khánh, Vân Anh,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Nhi, Anh Nhi, Cẩm Nhi, Châu Nhi, Gia Nhi, Hà Nhi, Khánh Nhi, Kiều Nhi, Hoài Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Vân Nhi

Những năm gần đây xu hướng người có tên Vân Nhi Đang giảm dần

Tên Vân Nhi được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vân Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Vân Nhi phổ biến nhất tại Đồng Nai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Vân Nhi phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đồng Nai 0.03%
2 Đà Nẵng 0.03%
3 Bình Dương 0.02%
4 An Giang 0.02%
5 TP. Hồ Chí Minh 0.02%
Bản đồ phân bố tên Vân Nhi theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vân Nhi

Giới tính

Tên Vân Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vân Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vân kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vân và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vân Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vân Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vân Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vân Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vân Nhi có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vân Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vân là mệnh Mộc và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vân Nhi cần xác định rõ ràng đệm Vân và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vân Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vân Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vân Nhi sang thần số học
VÂN NHI
19
4558

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vân Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Vân Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Delphine 芸鸸
  • 芸 - nghệ thuật
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Christene 纭鸸
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Gaynell 雲鸸
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Kaniya 雲兒
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 雲而
  • 雲 - vân mây; vân vũ (làm tình)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Daisey 耘鸸
  • 耘 - vần điền (làm cỏ)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Ashante 紋鸸
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 纭弍
  • 纭 - phân vân; vân vân
  • 弍 - nhẹ nhàng
Evlyn 蕓鸸
  • 蕓 - vân đậu (đỗ hình quả thận)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Annagrace 紋鴯
  • 紋 - văn (nét gợn), văn thạch (đá có vân)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vân Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vân Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vân Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vân Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu