Từ điển tên

Tên Tú LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tú Lê

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tú Lê.

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tú tên Lê

Tên đệm

Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tú Lê

Tên ghép với đệm Tú

Có tổng số 179 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tú Trưng, Tú Doanh, Tú Tiền, Tú Phượng, Tú Trà, Tú Thy, Tú Bằng, Tú Viên, Tú Trăng,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Lê, Thương Lê, Trang Lê, Vân Lê, Thiều Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tú Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lê

Giới tính

Tên Tú Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tú kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tú Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tú Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tú Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tú Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lê có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tú Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lê cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tú Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tú Lê sang thần số học
TÚ LÊ
35
23

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lê

Tên tiếng Anh cho tên Tú Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 锈黎
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Maryann 锈梨
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 梨 - quả lê
Michaela 秀𠠍
  • 秀 - tú tài
  • 𠠍 - kéo lê
Paulette 锈蔾
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 锈犂
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Sharron 锈藜
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Portia 锈犁
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 锈棃
  • 锈 - tú (rỉ sét)
  • 棃 - quả lê
Maple 綉𠠍
  • 綉 - cẩm tú
  • 𠠍 - kéo lê
Loree 宿𠠍
  • 宿 - tinh tú
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tú Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tú Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tú Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu