Ý nghĩa tên Tú Lê
Ý nghĩa đệm Tú tên Lê
Tên đệm Tú
Tú có nghĩa là "ngôi sao", chỉ những người thông minh, có tài năng hơn người, luôn tỏa sáng theo cách của chính mình. Ngoài ra Tú còn có ý nghĩa là "dung mạo xinh đẹp, đáng yêu", chỉ những người có ngoại hình đẹp đẽ, thanh tú, dịu dàng.
Tên chính Lê
Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.
Các tên liên quan với Tú Lê
Tên ghép với đệm Tú
Có tổng số 179 tên ghép với đệm Tú trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tú. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tú Trưng, Tú Doanh, Tú Tiền, Tú Phượng, Tú Trà, Tú Thy, Tú Bằng, Tú Viên, Tú Trăng,
Đệm ghép với tên Lê
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Lê trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Lê, Thương Lê, Trang Lê, Vân Lê, Thiều Lê, Tài Lê, Thi Lê, Hồ Lê, Bạch Lê,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tú Lê
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tú Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tú Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tú Lê
Giới tính
Tên Tú Lê thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tú Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tú kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tú và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tú Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tú Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tú Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ú
-
-
L
-
-
ê
-
Tên Tú Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tú Lê trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tú Lê bao gồm:
- Đệm Tú có 9 cách viết.
- Tên Lê có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tú Lê có tổng cộng 99 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tú Lê trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tú là mệnh Kim và Tên Lê là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tú Lê cần xác định rõ ràng đệm Tú và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tú Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 99 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tú Lê trong thần số học
T | Ú | L | Ê | |
---|---|---|---|---|
3 | 5 | |||
2 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tú Lê
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Samantha | 锈黎 |
|
Maryann | 锈梨 |
|
Michaela | 秀𠠍 |
|
Paulette | 锈蔾 |
|
Emilie | 锈犂 |
|
Sharron | 锈藜 |
|
Portia | 锈犁 |
|
Patrica | 锈棃 |
|
Maple | 綉𠠍 |
|
Loree | 宿𠠍 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tú Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả