Từ điển tên

Tên Vương ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vương Đài

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Vương Đài.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vương tên Đài

Tên đệm Vương

Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Vương Đài

Tên ghép với đệm Vương

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Vương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vương Oanh, Vương Trang, Vương Lữ, Vương Yến, Vương Duyên, Vương Phi, Vương Ý, Vương Hoàn, Vương Hà,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Đài, Trinh Đài, Liên Đài, Loan Đài, Linh Đài, Minh Đài, Như Đài, Kim Đài, Vân Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vương Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vương Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vương Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vương Đài

Giới tính

Tên Vương Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vương Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vương kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vương và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vương Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vương Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vương Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vương Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vương Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vương Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vương Đài có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vương Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vương là mệnh Thổ và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vương Đài cần xác định rõ ràng đệm Vương và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vương Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vương Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vương Đài sang thần số học
VƯƠNG ĐÀI
3619
4574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vương Đài

Tên tiếng Anh cho tên Vương Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ana 王檯
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Virgie 𥿁鲐
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Charissa 王臺
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 王骀
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 王薹
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 王鮐
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Cristi 王駘
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Lashawnda 王鲐
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Laquinta 王抬
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 抬 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
Lashondra 王擡
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 擡 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vương Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vương Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vương Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vương Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu