Từ điển tên

Tên Ngân ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ngân Đài

Ngân Đài là một cái tên đẹp có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa sâu sắc và đặc biệt. Nó bao gồm hai chữ: "Ngân" và "Đài". Chữ "Ngân" (銀) có nghĩa là bạc, tượng trưng cho sự giàu có, thịnh vượng, may mắn và sức mạnh. Chữ "Đài" (臺) có nghĩa là khán đài, nơi cao ráo, thể hiện sự nổi bật, danh giá và uy tín. Khi kết hợp lại, tên Ngân Đài mang ý nghĩa về một người có cuộc sống sung túc, địa vị cao quý, được nhiều người kính trọng và ngưỡng mộ. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ngân tên Đài

Tên đệm Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con đệm Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Ngân Đài

Tên ghép với đệm Ngân

Có tổng số 123 tên ghép với đệm Ngân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ngân Tiền, Ngân Hàng, Ngân Hãi, Ngân Oanh, Ngân Hảo, Ngân Thi, Ngân Ngà, Ngân Phượng, Ngân Lâm,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vương Đài, Trinh Đài, Liên Đài, Loan Đài, Linh Đài, Minh Đài, Như Đài, Kim Đài, Vân Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngân Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ngân Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngân Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ngân Đài

Giới tính

Tên Ngân Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngân Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ngân kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ngân và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ngân Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ngân Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ngân Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ngân Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ngân Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ngân Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ngân Đài có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ngân Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ngân là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ngân Đài cần xác định rõ ràng đệm Ngân và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ngân Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ngân Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ngân Đài sang thần số học
NGÂN ĐÀI
119
5754

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ngân Đài

Tên tiếng Anh cho tên Ngân Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 银台
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Roslyn 跟鲐
  • 跟 - ngân nga
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Gilda 垠駘
  • 垠 - ngần ấy
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Sharyn 銀鲐
  • 銀 - trong ngần
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Suzan 龈鲐
  • 龈 - ngân (lợi răng)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Merry 痕鲐
  • 痕 - tần ngần
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Charissa 银臺
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 臺 - đền đài; điện đài; võ đài
Kenyetta 银骀
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 骀 - nô đài (ngựa hèn)
Cicely 银薹
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 薹 - đài (cỏ cho lá làm thuốc)
Kimberlyn 银鮐
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ngân Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ngân Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ngân Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ngân Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu