Từ điển tên

Tên Vương HàÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Vương Hà

Tên Vương Hà mang ý nghĩa là người có phẩm chất cao quý, có tầm nhìn xa trông rộng và có khả năng lãnh đạo. Họ thường là những người có trách nhiệm, thẳng thắn, trung thực và có lòng trắc ẩn. Họ cũng có khả năng thích nghi cao và dễ dàng hòa nhập với mọi hoàn cảnh. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Vương tên Hà

Tên đệm Vương

Đệm Vương gợi cảm giác cao sang, quyền quý như một vị vua.

Tên chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Vương Hà

Tên ghép với đệm Vương

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Vương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Vương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vương Hoàn, Vương Oanh, Vương Ý, Vương Phi, Vương Duyên, Vương Trâm, Vương Thanh, Vương Ái, Vương Nhi,

Đệm ghép với tên Hà

Có tổng số 192 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hà. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Y Hà, Bé Hà, Yên Hà, Gia Hà, Hiền Hà, Hiếu Hà, Long Hà, Tiểu Hà, Thương Hà,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Vương Hà

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Vương Hà được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Vương Hà. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Vương Hà

Giới tính

Tên Vương Hà thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Vương Hà. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Vương kết hợp với tên Hà có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Vương và giới tính của người có tên Hà. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Vương Hà đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Vương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Vương Hà trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Vương Hà trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Vương Hà trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Vương Hà bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Vương Hà có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Vương Hà trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Vương là mệnh Thổ và Tên Hà là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Vương Hà cần xác định rõ ràng đệm Vương và tên Hà được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Vương Hà trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Vương Hà trong thần số học

Bảng quy đổi tên Vương Hà sang thần số học
VƯƠNG HÀ
361
4578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Vương Hà

Tên tiếng Anh cho tên Vương Hà
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ana 王遐
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 遐 - băng hà, thăng hà
Kristine 王荷
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 荷 - bạc hà; Hà Lan
Sasha 王霞
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Elvira 王蝦
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 蝦 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Aniya 王河
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 河 - Hồng Hà (tên sông); Hà Nội (tên thủ đô Việt Nam); sơn hà
Virgie 𥿁霞
  • 𥿁 - vương vấn; vương vãi
  • 霞 - vãn hà (mây chiều); hà quang (trời có tia hồng)
Berta 王呵
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 呵 - hà hơi
Blanch 王哬
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 哬 - hờ hững
Corene 王虾
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 虾 - hà can (tôm khô); long hà (tôm hùm)
Clemmie 王苛
  • 王 - vương đạo; vương vấn; Quốc vương
  • 苛 - hà khắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Vương Hà đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Vương Hà

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Vương Hà

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Vương Hà / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu