Từ điển tên

Tên Linh ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Linh Đài

Tên Linh Đài mang ý nghĩa tượng trưng cho một nơi linh thiêng, thanh tịnh, nơi con người có thể trú ngụ tâm hồn, tĩnh tâm và tìm kiếm sự bình an nội tại trong cuộc sống. Tên thể hiện mong muốn của bậc cha mẹ rằng con mình sẽ có một cuộc sống an ổn, vững chãi như một ngôi đài vững chắc, đồng thời cũng sở hữu một tâm hồn trong sáng, thanh cao như hương linh tỏa khắp. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Linh tên Đài

Tên đệm Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Đệm "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Tên chính Đài

Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Linh Đài

Tên ghép với đệm Linh

Có tổng số 177 tên ghép với đệm Linh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Linh Nhị, Linh Khẩn, Linh Nữ, Linh Trình, Linh Giao, Linh Hiếu, Linh Ánh, Linh Mấn, Linh My,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liên Đài, Trinh Đài, Loan Đài, Ngân Đài, Vương Đài, Minh Đài, Như Đài, Kim Đài, Vân Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Linh Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Linh Đài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Linh Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Linh Đài

Giới tính

Tên Linh Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Linh Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Linh kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Linh và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Linh Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Linh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Linh Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Linh Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Linh Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Linh Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Linh Đài có tổng cộng 297 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Linh Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Linh là mệnh Hỏa và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Linh Đài cần xác định rõ ràng đệm Linh và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Linh Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 297 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Linh Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Linh Đài sang thần số học
LINH ĐÀI
919
3584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Linh Đài

Tên tiếng Anh cho tên Linh Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Amber 铃台
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 台 - đền đài; điện đài; võ đài
Selena 冷鲐
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Haylee 灵駘
  • 灵 - linh hồn, linh bài
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Elinor 拎駘
  • 拎 - linh (xách mang)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Elouise 柃駘
  • 柃 - cây linh thạt
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Alesha 铃檯
  • 铃 - linh (cái chuông): môn linh
  • 檯 - đền đài; điện đài; võ đài
Zella 苓鲐
  • 苓 - lềnh bềnh
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Delma 鲮駘
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Fanny 𬌴駘
  • 𬌴 - linh cẩu
  • 駘 - nô đài (ngựa hèn)
Ouida 笭鲐
  • 笭 - phục linh (tên vị thuốc)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Linh Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Linh Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Linh Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Linh Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu