Từ điển tên

Tên Yến LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Lê

Tên Yến Lê là sự kết hợp giữa hai tên gọi "Yến" và "Lê". Trong đó:: Biểu tượng cho sự nhanh nhẹn, hoạt bát, bay cao bay xa.: Thể hiện sự sung túc, thịnh vượng, cuộc sống đủ đầy. Tổng hợp lại, tên Yến Lê mang ý nghĩa chỉ một người có tính cách nhanh nhẹn, hoạt bát, tham vọng lớn và luôn hướng tới thành công. Họ là những người có tài năng, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Bên cạnh đó, Yến Lê còn là người biết tận hưởng cuộc sống, luôn mang đến niềm vui và sự lạc quan cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Lê

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Yến Lê

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Giang, Yến Na, Yến Kiều, Yến Kim, Yến Nguyên, Yến Lệ, Yến Châu, Yến Trúc, Yến Hạ,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Lê, Thảo Lê, Hiền Lê, Thư Lê, Kiều Lê, Diệu Lê, Trúc Lê, Như Lê, Cẩm Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yến Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Lê

Giới tính

Tên Yến Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Lê có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Lê cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Lê sang thần số học
YN LÊ
755
53

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Lê

Tên tiếng Anh cho tên Yến Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 𫛩黎
  • 𫛩 - bạch yến
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Claudia 燕𠠍
  • 燕 - yến anh
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 𫛩梨
  • 𫛩 - bạch yến
  • 梨 - quả lê
Paulette 𫛩蔾
  • 𫛩 - bạch yến
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Emilie 燕犂
  • 燕 - yến anh
  • 犂 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Melisa 醼𠠍
  • 醼 - yến tiệc
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 𫛩藜
  • 𫛩 - bạch yến
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Latanya 嬿𠠍
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𠠍 - kéo lê
Letitia 晏𠠍
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 𫛩犁
  • 𫛩 - bạch yến
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu