Từ điển tên

Tên Yên PhươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yên Phương

"Yên" là mây khói. "Yên Phương" là cỏ thơm mọc ở nơi mây khói, chỉ vào người con gái đài các kiêu sa, đẹp đẽ nhu hòa. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yên tên Phương

Tên đệm Yên

Yên là yên bình, yên ả. Người mang đệm Yên luôn được gửi gắm mong muốn có cuộc sống ý nghĩa yên bình, tốt đẹp. Trong tiếng Hán, "yên" cũng còn có nghĩa là làn khói, gợi cảm giác nhẹ nhàng, lãng đãng, phiêu bồng, an nhiên.

Tên chính Phương

Theo nghĩa Hán Việt, tên Phương được hiểu là “phương hướng”, luôn hướng tới những điều tốt đẹp. Một người sống có tình có nghĩa, chân phương và dịu dàng. Tên Phương có ý nghĩa về sự ổn định và bình dị trong cuộc sống. Cha mẹ chọn tên Phương cho con mong muốn con có một cuộc đời yên ả, không phải lo âu hay gặp nhiều sóng gió, trắc trở. Tên Phương còn biểu thị cho con người thông minh, lanh lợi. Ngoài ra, tên Phương có nghĩa là đạo đức tốt đẹp, phẩm hạnh cao, có lòng yêu thương và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Yên Phương

Tên ghép với đệm Yên

Có tổng số 93 tên ghép với đệm Yên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yên Mỹ, Yên Thùy, Yên Thủy, Yên Mai, Yên Giang, Yên Đan, Yên Châu, Yên Thi, Yên Thanh,

Đệm ghép với tên Phương

Có tổng số 262 đệm ghép với tên Phương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Phương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Phương, Bội Phương, Đạt Phương, Dung Phương, Hân Phương, Ý Phương, Tuệ Phương, Tâm Phương, Nguyệt Phương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yên Phương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Yên Phương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yên Phương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yên Phương

Giới tính

Tên Yên Phương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yên Phương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yên kết hợp với tên Phương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yên và giới tính của người có tên Phương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yên Phương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yên Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yên Phương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yên Phương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yên Phương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yên Phương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yên Phương có tổng cộng 170 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yên Phương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yên là mệnh Thổ và Tên Phương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yên Phương cần xác định rõ ràng đệm Yên và tên Phương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yên Phương trong Hán Việt và Phong thủy qua 170 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yên Phương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yên Phương sang thần số học
YÊN PHƯƠNG
7536
57857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yên Phương

Tên tiếng Anh cho tên Yên Phương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yolanda 鞍芳
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
Latoya 鞍方
  • 鞍 - an (yên ngựa)
  • 方 - bốn phương
Melodie 湮方
  • 湮 - yên một (bị quên), yên diệt (cố quên)
  • 方 - bốn phương
Mimi 烟方
  • 烟 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 方 - bốn phương
Trena 臙方
  • 臙 - yên chi (son bôi môi)
  • 方 - bốn phương
Yolonda 蔫芳
  • 蔫 - yên (héo, ủ rũ)
  • 芳 - phương (thơm): phương thảo (cỏ thơm)
Lavonda 堙方
  • 堙 - yên (đồi đất, vật gây trướng ngại)
  • 方 - bốn phương
Loria 鄢方
  • 鄢 - yên quốc (tên nước thời Xuân Thu)
  • 方 - bốn phương
Venetia 菸方
  • 菸 - yên tử (bồ hóng); yên hoa (hút thuốc phiện; chơi gái); vân yên (sương mù)
  • 方 - bốn phương
Lecia 嫣方
  • 嫣 - yên hồng (tươi, đẹp)
  • 方 - bốn phương

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yên Phương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yên Phương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yên Phương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yên Phương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu