Từ điển tên

Tên Yến ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Yến Thư

"Thư" là tin báo. "Yến Thư" là loài chim nhỏ báo tin lành, chỉ người con gái xinh xắn duyên dáng, linh động đáng yêu. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem

Ý nghĩa đệm Yến tên Thư

Tên đệm Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Đệm "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Yến Thư

Tên ghép với đệm Yến

Có tổng số 152 tên ghép với đệm Yến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Yến Dung, Yến Giang, Yến Hạ, Yến Lệ, Yến Mai, Yến Thi, Yến Phụng, Yến Trâm, Yến Lan,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thư, Diễm Thư, Diệp Thư, Duyên Thư, Hạnh Thư, Ánh Thư, Huỳnh Thư, Trang Thư, Hà Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Yến Thư

Những năm gần đây xu hướng người có tên Yến Thư Đang tăng dần

Tên Yến Thư được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Yến Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Yến Thư phổ biến nhất tại Bình Thuận với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Yến Thư phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Thuận 0.02%
2 Kiên Giang 0.02%
3 Cà Mau 0.02%
4 Đồng Nai 0.01%
5 Ninh Bình 0.01%
Bản đồ phân bố tên Yến Thư theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Yến Thư

Giới tính

Tên Yến Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Yến Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Yến kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Yến và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Yến Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Yến Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Yến Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Yến Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Yến Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Yến Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Yến Thư có tổng cộng 312 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Yến Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Yến là mệnh Thổ và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Yến Thư cần xác định rõ ràng đệm Yến và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Yến Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 312 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Yến Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Yến Thư sang thần số học
YN THƯ
753
528

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Yến Thư

Tên tiếng Anh cho tên Yến Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Claudia 燕龃
  • 燕 - yến anh
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Polly 𫛩舒
  • 𫛩 - bạch yến
  • 舒 - thơ thẩn
Melisa 醼𪭣
  • 醼 - yến tiệc
  • 𪭣 - thư thả
Kaleigh 𫛩蛆
  • 𫛩 - bạch yến
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𫛩攄
  • 𫛩 - bạch yến
  • 攄 - so le, so sánh
Kelsi 𫛩雌
  • 𫛩 - bạch yến
  • 雌 - thư (con mái)
Latanya 嬿𪭣
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
  • 𪭣 - thư thả
Letitia 晏𪭣
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
  • 𪭣 - thư thả
Lyn 讌𪭣
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
  • 𪭣 - thư thả
Velda 鷃𪭣
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Yến Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Yến Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Yến Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Yến Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu