Ý nghĩa tên Ái Cầm
Ý nghĩa đệm Ái tên Cầm
Tên đệm Ái
Đệm "Ái" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là yêu, chỉ về người có tấm lòng lương thiện, nhân hậu, chan hòa. "Ái" còn được dùng để nói về người phụ nữ có dung mạo xinh đẹp, đoan trang, phẩm hạnh nết na được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Cầm
"Cầm" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa.
Các tên liên quan với Ái Cầm
Tên ghép với đệm Ái
Có tổng số 166 tên ghép với đệm Ái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ái. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Thông, Ái Lanh, Ái Kha, Ái Lư, Ái Sang, Ái Sa, Ái Đình, Ái Mẫn, Ái Nhiên,
Đệm ghép với tên Cầm
Có tổng số 43 đệm ghép với tên Cầm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cầm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dạ Cầm, Huỳnh Cầm, Anh Cầm, Hồng Cầm, Vận Cầm, Quỳnh Cầm, Diệu Cầm, Mỹ Cầm, Yến Cầm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ái Cầm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ái Cầm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ái Cầm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ái Cầm
Giới tính
Tên Ái Cầm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ái Cầm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Ái kết hợp với tên Cầm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ái và giới tính của người có tên Cầm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ái Cầm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Ái Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ái Cầm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Á
-
-
i
-
-
C
-
-
ầ
-
-
m
-
Tên Ái Cầm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ái Cầm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Ái Cầm bao gồm:
- Đệm Ái có 17 cách viết.
- Tên Cầm có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Ái Cầm có tổng cộng 136 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Ái Cầm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Ái là mệnh Hỏa và Tên Cầm là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ái Cầm cần xác định rõ ràng đệm Ái và tên Cầm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ái Cầm trong Hán Việt và Phong thủy qua 136 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Ái Cầm trong thần số học
Á | I | C | Ầ | M | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 1 | |||
3 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ái Cầm
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joann | 爱琴 |
|
Christy | 靉琴 |
|
Luciana | 靉檎 |
|
Kenyatta | 靉擒 |
|
Shalonda | 靉噙 |
|
Shantell | 靉芩 |
|
Toya | 靉扲 |
|
Shanita | 靉禽 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ái Cầm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả