Từ điển tên

Tên Ánh CúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ánh Cúc

Ánh Cúc là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại cảm giác tươi tắn, rạng rỡ và ấm áp. Cái tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống bình yên, hạnh phúc và suôn sẻ. Theo tiếng Hán, Ánh (映) có nghĩa là ánh sáng, ánh sáng rọi vào, chỉ sự sáng sủa, chiếu sáng. Cúc (菊) có nghĩa là hoa cúc, một loài hoa tượng trưng cho sự trường thọ, mạnh mẽ, kiên cường và thủy chung. Khi kết hợp với nhau, Ánh Cúc mang ý nghĩa là ánh sáng của hoa cúc, tượng trưng cho sự tươi sáng, rạng rỡ, trường thọ và may mắn. Tên Ánh Cúc còn thể hiện sự kính trọng và tưởng nhớ đến người thân đã khuất. Trong văn hóa Việt Nam, hoa cúc vàng thường được sử dụng để cúng giỗ, thể hiện lòng thành kính và tưởng nhớ của con cháu đối với ông bà, tổ tiên. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ánh tên Cúc

Tên đệm Ánh

Đệm Ánh gắn liền với những tia sáng do một vật phát ra hoặc phản chiếu lại, ánh sáng phản chiếu lóng lánh, soi rọi ngụ ý chỉ sự khai sáng, chiếu rọi vạn vật.

Tên chính Cúc

"Cúc" theo nghĩa Hán - Việt là một loài thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Ánh Cúc

Tên ghép với đệm Ánh

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Ánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ánh Du, Ánh Vui, Ánh Trong, Ánh Quý, Ánh Điệp, Ánh Dịu, Ánh Trân, Ánh Ngà, Ánh Trăng,

Đệm ghép với tên Cúc

Có tổng số 36 đệm ghép với tên Cúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Cúc, Lệ Cúc, Như Cúc, Huỳnh Cúc, Loong Cúc, Minh Cúc, Hương Cúc, Xuân Cúc, Phương Cúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ánh Cúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ánh Cúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ánh Cúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ánh Cúc

Giới tính

Tên Ánh Cúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ánh Cúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ánh kết hợp với tên Cúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ánh và giới tính của người có tên Cúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ánh Cúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ánh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ánh Cúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ánh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ánh Cúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ánh Cúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ánh Cúc có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ánh Cúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ánh là mệnh Kim và Tên Cúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ánh Cúc cần xác định rõ ràng đệm Ánh và tên Cúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ánh Cúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ánh Cúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ánh Cúc sang thần số học
ÁNH CÚC
13
5833

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ánh Cúc

Tên tiếng Anh cho tên Ánh Cúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Destiny 暎菊
  • 暎 - phản ánh
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Nanette 映菊
  • 映 - ánh lửa
  • 菊 - hoa cúc; cúc áo
Margery 暎粷
  • 暎 - phản ánh
  • 粷 - bánh cúc (một loại bánh nếp nhân đậu)
Margene 暎掬
  • 暎 - phản ánh
  • 掬 - dĩ thủ cúc thuỷ (lấy tay vục nước)
Ruther 暎鞫
  • 暎 - phản ánh
  • 鞫 - cúc tấn (tra tấn phạm nhân)
Ovella 暎鞠
  • 暎 - phản ánh
  • 鞠 - cúc cung; cung cúc; cúc dục

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ánh Cúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ánh Cúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ánh Cúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ánh Cúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu