Từ điển tên

Tên Bá ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Chi

Với hình tượng cây bá, tức là cây trắc là loại cây sống rất lâu năm, luôn luôn xanh tươi dù gặp mùa đông giá rét bố mẹ mong muốn "Bá Chi" sẽ như nhành cây bá luôn mạnh mẽ, cương nghị, không chịu khuất phục trước mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên

116 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Chi

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Bá Chi

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bá Côn, Bá Dân, Bá Đảng, Bá Đình, Bá Hổ, Bá Hỷ, Bá Khiên, Bá Ngô, Bá Ngọ,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dạ Chi, Hiển Chi, Hoa Chi, Hy Chi, Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bá Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chi

Giới tính

Tên Bá Chi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chi có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chi cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Chi sang thần số học
BÁ CHI
19
238

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chi

Tên tiếng Anh cho tên Bá Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Doris 柏芝
  • 柏 - bách du (nhựa đen tráng đường)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Lillian 伯芝
  • 伯 - bá vai bá cổ; bá mẫu
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Todd 播芝
  • 播 - truyền bá
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Leticia 坝芝
  • 坝 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Chanel 百芝
  • 百 - sạch bách
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Johnna 檗芝
  • 檗 - hoàng bá (vỏ cây Phellodendron)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tonja 壩芝
  • 壩 - lan hà bá (đập chặn sông)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Tresa 栢芝
  • 栢 - cày bừa
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Melony 耙芝
  • 耙 - bà (bừa)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
Alethea 覇芝
  • 覇 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu