Ý nghĩa tên Bá Chi
Với hình tượng cây bá, tức là cây trắc là loại cây sống rất lâu năm, luôn luôn xanh tươi dù gặp mùa đông giá rét bố mẹ mong muốn "Bá Chi" sẽ như nhành cây bá luôn mạnh mẽ, cương nghị, không chịu khuất phục trước mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bá tên Chi
Tên đệm Bá
"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Bá Chi
Tên ghép với đệm Bá
Có tổng số 526 tên ghép với đệm Bá trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bá Côn, Bá Dân, Bá Đảng, Bá Đình, Bá Hổ, Bá Hỷ, Bá Khiên, Bá Ngô, Bá Ngọ,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Dạ Chi, Hiển Chi, Hoa Chi, Hy Chi, Khải Chi, Lam Chi, Liễu Chi, Miên Chi, Mộc Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bá Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Chi
Giới tính
Tên Bá Chi thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bá kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bá Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bá Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
á
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Bá Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bá Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Chi bao gồm:
- Đệm Bá có 18 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Chi có tổng cộng 198 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bá Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Chi cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 198 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bá Chi trong thần số học
B | Á | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
2 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Doris | 柏芝 |
|
Lillian | 伯芝 |
|
Todd | 播芝 |
|
Leticia | 坝芝 |
|
Chanel | 百芝 |
|
Johnna | 檗芝 |
|
Tonja | 壩芝 |
|
Tresa | 栢芝 |
|
Melony | 耙芝 |
|
Alethea | 覇芝 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả