Tên Dạ Chi Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Dạ Chi là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Phong thủy đệm Dạ Tương khắc với tên Chi và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Dạ Chi
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dạ" có nghĩa là ban đêm. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Dạ Chi" là một tên gọi độc đáo thường dành cho con gái, nhằm chỉ con bí ẩn và huyền diệu như buổi tối vậy. Viết bởi: Từ điển tên - 10/08/2023
Ý nghĩa đệm Dạ tên Chi
Tên đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu tên đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên chính Chi
Tên "Chi" là một từ Hán-Việt nghĩa là cành cây. Tên "Chi" là tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Giới tính tên Dạ Chi
Giới tính thường dùng
Dạ Chi là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Dạ Chi đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Dạ kết hợp với Tên Chi thường gắn liền với Nữ giới. Khi nhắc đến tên Dạ Chi, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đây là bé gái hoặc một người phụ nữ. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Chi
Mức Độ phổ biến
Dạ Chi là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 20.163 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Dạ Chi trong tiếng Việt
Dạ Chi theo Âm luật bằng trắc
Tên Dạ Chi có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Chữ | Dạ | Chi |
---|---|---|
Dấu | dấu nặng | không dấu |
Thanh | thanh sắc thấp | thanh bằng cao |
Cách đánh vần tên Dạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
- D
- ạ
- C
- h
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Dạ Chi trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Dạ và tên Chi
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dạ chữ 亱 thuộc Mệnh Kim và tên Chi chữ 枝 thuộc Mệnh Mộc.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do Kim khắc Mộc nên đệm Dạ (mệnh Kim) Tương khắc với tên Chi (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Dạ với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Dạ Chi, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Dạ Chi
Chữ cái | D | Ạ | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | ||||
Phụ Âm | 4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Dạ Chi
Tên ghép hay với đệm Dạ
Đệm Dạ được sử dụng làm tên lót trong tên Dạ Chi. Xem toàn bộ danh sách tại 48 tên ghép với chữ Dạ hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Chi
Tên Chi đóng vai trò là tên chính trong tên Dạ Chi. Danh sách 173 đệm ghép với tên Chi sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Dạ Chi
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Dạ Chi
Ý nghĩa thực sự của tên Dạ Chi là gì?
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dạ" có nghĩa là ban đêm. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Dạ Chi" là một tên gọi độc đáo thường dành cho con gái, nhằm chỉ con bí ẩn và huyền diệu như buổi tối vậy.
Tên Dạ Chi nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Thanh lịch, Nữ tính, Thuỳ mị là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Dạ Chi cho con.
Tên Dạ Chi phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Dạ Chi là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Dạ Chi đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Dạ Chi có phổ biến tại Việt Nam không?
Dạ Chi là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 20.163 theo dữ liệu về tên 2 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Dạ Chi nghe có hay và thuận tai không?
Tên Dạ Chi có âm điệu tương đối hài hòa, dễ nghe và phù hợp với âm luật bằng trắc.
Trong phong thuỷ, tên Dạ Chi mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Dạ chữ 亱 thuộc Mệnh Kim và tên Chi chữ 枝 thuộc Mệnh Mộc.
Tên Dạ Chi có hợp với phong thuỷ không?
Do Kim khắc Mộc nên đệm Dạ (mệnh Kim) Tương khắc với tên Chi (mệnh Mộc). Khi đặt tên, nên chọn đệm Dạ với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thủy nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Dạ Chi: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Dạ Chi: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.
Thần số học tên Dạ Chi: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.