Ý nghĩa tên Dạ Chi
Theo nghĩa Hán - Việt, "Dạ" có nghĩa là ban đêm. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Dạ Chi" là một tên gọi độc đáo thường dành cho con gái, nhằm chỉ con bí ẩn và huyền diệu như buổi tối vậy. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Dạ tên Chi
Tên đệm Dạ
Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.
Tên chính Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Các tên liên quan với Dạ Chi
Tên ghép với đệm Dạ
Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Dạ Cầm, Dạ Khúc, Dạ Minh, Dạ Linh, Dạ Len, Dạ Lý, Dạ Ngọc, Dạ Thy, Dạ Uyển,
Đệm ghép với tên Chi
Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Việt Chi, Ý Chi, Hiếu Chi, May Chi, Song Chi, Huế Chi, Lâm Chi, Như Chi, Mẫn Chi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Chi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dạ Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Chi
Giới tính
Tên Dạ Chi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Dạ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Dạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ạ
-
-
C
-
-
h
-
-
i
-
Tên Dạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Dạ Chi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Chi bao gồm:
- Đệm Dạ có 10 cách viết.
- Tên Chi có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Dạ Chi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Chi cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Dạ Chi trong thần số học
D | Ạ | C | H | I | |
---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | ||||
4 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Chi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Bailey | 夜之 |
|
Mya | 胣支 |
|
Amaya | 胣之 |
|
Christa | 胣枝 |
|
Amie | 也之 |
|
Ruthie | 亱脂 |
|
Vida | 肔脂 |
|
Zora | 𦁹脂 |
|
Pearline | 㖡脂 |
|
Vergie | 啫脂 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả