Từ điển tên

Tên Dạ ChiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dạ Chi

Theo nghĩa Hán - Việt, "Dạ" có nghĩa là ban đêm. "Chi" nghĩa là cành trong cành cây, cành nhánh, ý chỉ con cháu, dòng dõi; là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp, ý để chỉ sự cao sang, quý phái của cành vàng lá ngọc. "Dạ Chi" là một tên gọi độc đáo thường dành cho con gái, nhằm chỉ con bí ẩn và huyền diệu như buổi tối vậy. Sửa bởi Từ điển tên

86 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dạ tên Chi

Tên đệm Dạ

Đệm Dạ mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự dịu dàng, thùy mị và trong sáng. Những người sở hữu cái đệm này thường có tính cách nhẹ nhàng, khiêm nhường và hay giúp đỡ người khác. Họ có nội tâm phong phú, giàu cảm xúc và luôn hướng đến những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, đệm Dạ còn thể hiện sự trong sáng, thanh khiết như ánh trăng đêm. Người mang đệm Dạ thường có ngoại hình xinh đẹp, ưa nhìn và toát lên vẻ thanh thoát, dịu hiền. Họ luôn biết cách cư xử đúng mực, được mọi người xung quanh yêu mến và kính trọng. Tuy nhiên, những người đệm Dạ cũng có một số hạn chế như dễ bị tổn thương, thiếu tự tin và đôi khi hơi nhút nhát. Họ cần sự hỗ trợ và động viên từ gia đình, bạn bè để có thể phát huy hết những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của mình.

Tên chính Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Tên Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Tên "Chi" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt tên "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Dạ Chi

Tên ghép với đệm Dạ

Có tổng số 42 tên ghép với đệm Dạ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dạ Cầm, Dạ Khúc, Dạ Minh, Dạ Linh, Dạ Len, Dạ Lý, Dạ Ngọc, Dạ Thy, Dạ Uyển,

Đệm ghép với tên Chi

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Chi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Việt Chi, Ý Chi, Hiếu Chi, May Chi, Song Chi, Huế Chi, Lâm Chi, Như Chi, Mẫn Chi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dạ Chi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dạ Chi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dạ Chi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dạ Chi

Giới tính

Tên Dạ Chi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dạ Chi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dạ kết hợp với tên Chi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dạ và giới tính của người có tên Chi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dạ Chi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dạ Chi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dạ Chi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dạ Chi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dạ Chi có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dạ Chi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dạ là mệnh Thổ và Tên Chi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dạ Chi cần xác định rõ ràng đệm Dạ và tên Chi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dạ Chi trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dạ Chi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dạ Chi sang thần số học
D CHI
19
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Dạ Chi

Tên tiếng Anh cho tên Dạ Chi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Bailey 夜之
  • 夜 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 之 - làm chi, hèn chi
Mya 胣支
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 支 - chi ly
Amaya 胣之
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 之 - làm chi, hèn chi
Christa 胣枝
  • 胣 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
Amie 也之
  • 也 - giã gạo
  • 之 - làm chi, hèn chi
Ruthie 亱脂
  • 亱 - dạ bán (nửa đêm); dạ minh châu; dạ xoa
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Vida 肔脂
  • 肔 - dạ con, dạ dày; gam dạ, vững dạ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Zora 𦁹脂
  • 𦁹 - quần dạ, mũ dạ
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Pearline 㖡脂
  • 㖡 - gọi dạ bảo vâng
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
Vergie 啫脂
  • 啫 - giã từ; giã đám
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dạ Chi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dạ Chi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dạ Chi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dạ Chi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu