Từ điển tên

Tên Bá CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bá Công

Với hình tượng cây bá, tức là cây trắc là loại cây sống rất lâu năm, luôn luôn xanh tươi dù gặp mùa đông giá rét, bố mẹ mong con sau này có công danh, có tài, sống chính trực, mạnh mẽ. Sửa bởi Từ điển tên

72 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bá tên Công

Tên đệm

"Bá" theo tiếng Hán-Việt có nghĩa là to lớn, quyền lực. Vì vậy, nếu mong ước con trai mình có thể phách cường tráng, khỏe mạnh thì nên đặt đệm này cho con.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Bá Công

Tên ghép với đệm Bá

Có tổng số 526 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bá. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Hiển, Bá Hỷ, Bá Khoa, Bá Nghiệp, Bá Ngọ, Bá Đại, Bá An, Bá Đông, Bá Bình,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trọng Công, Đăng Công, Như Công, Trung Công, Hoàng Công, Huy Công, Quang Công, Viết Công, Hồng Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Công

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bá Công

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bá Công Đang tăng dần

Tên Bá Công được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bá Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bá Công phổ biến nhất tại Hà Nam với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bá Công phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Nam 0.02%
2 Tây Ninh 0.01%
3 Thái Nguyên 0.01%
4 Tuyên Quang 0.01%
5 Yên Bái 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bá Công theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bá Công

Giới tính

Tên Bá Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bá Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bá kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bá và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bá Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bá Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bá Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bá Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bá Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bá Công có tổng cộng 126 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bá Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bá là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bá Công cần xác định rõ ràng đệm Bá và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bá Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 126 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bá Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bá Công sang thần số học
BÁ CÔNG
16
2357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bá Công

Tên tiếng Anh cho tên Bá Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𬡹功
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Todd 播蚣
  • 播 - truyền bá
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Brendan 𬡹䲲
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𬡹攻
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 𬡹蚣
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 𬡹䲨
  • 𬡹 - ác bá (người cậy mạnh hiếp yếu)
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bá Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bá Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bá Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bá Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu