Từ điển tên

Tên Băng GiangÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Giang

"Băng Giang" là một tên hay và là sự kết hợp độc đáo dùng đặt tên cho các bé trai/gái với nhiều ý nghĩa. Trong đó, "Giang" có nghĩa là những điều cao cả, lớn lao, là khúc nhạc, cũng bao hàm nghĩa về sức mạnh to lớn. "Băng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

132 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Giang

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Giang

Giang là dòng sông, thường chỉ những điều cao cả, lớn lao. Người ta thường lấy tên Giang đặt tên vì thường thích những hình ảnh con sông vừa êm đềm, vừa mạnh mẽ như cuộc đời con người có lúc thăng có lúc trầm.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Băng Giang

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Băng Ngọc, Băng Phương, Băng Khoa, Băng Ân, Băng Trâm, Băng Nhi, Băng Tuyền, Băng Trinh,

Đệm ghép với tên Giang

Có tổng số 200 đệm ghép với tên Giang trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Giang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Giang, Hạ Giang, La Giang, Như Giang, Tố Giang, Tuệ Giang, Thiên Giang, Quế Giang, Hiếu Giang,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Giang

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Giang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Giang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Giang

Giới tính

Tên Băng Giang thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Giang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Giang có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Giang. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Giang đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Giang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Giang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Giang trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Giang bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Giang có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Giang trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Giang là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Giang cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Giang được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Giang trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Giang trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Giang sang thần số học
BĂNG GIANG
191
257757

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Băng Giang

Tên tiếng Anh cho tên Băng Giang
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Stacie 𬭖江
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 江 - lăng nhăng
Libby 𬭖陽
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
Reta 𬭖𤭛
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𤭛 - kim ngư giang (bể cá vàng); yên hôi giang (đĩa gạt tàn thuốc)
Bobbye 𬭖槓
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 槓 - thiết giang (xà sắt); giang can (đòn bẩy)
Nena 𬭖㧏
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 㧏 - giang (bưng bằng hai tay)
Carline 𬭖𥬮
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𥬮 - cây giang
Artelia 𬭖肛
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 肛 - thoát giang (lòi rom)
Edwena 𬭖豇
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 豇 - giang (đậu cowpea)
Ruthey 𬭖扛
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 扛 - căng dây; căng sữa
Vonciel 𬭖杠
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 杠 - gông cùm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Giang đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Giang

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Giang

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Giang / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu