Từ điển tên

Tên Bảo QuânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bảo Quân

Theo nghĩa Hán - Việt, chữ "Bảo" thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo, "Quân" có nghĩa là Vua. Tên "Bảo Quân" được đặt với ý nghĩa con là báu vật quý giá đối với cha mẹ, mong con sẽ thông minh, tài trí, làm nên sự nghiệp. Sửa bởi Từ điển tên

260 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bảo tên Quân

Tên đệm Bảo

Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.

Tên chính Quân

Theo từ điển Hán Việt, quân có nghĩa là "vua" hoặc "lính" chỉ những người bảo vệ đất nước, dân tộc. Tên Quân thường được đặt cho con trai với mong muốn con sau này sẽ trở thành người có bản lĩnh, mạnh mẽ, có khả năng lãnh đạo, được mọi người kính trọng. Ngoài ra, quân còn mang ý nghĩa là "quân tử", chỉ những người chính trực, nghiêm minh.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Bảo Quân

Tên ghép với đệm Bảo

Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Chấn, Bảo Chí, Bảo Chiêu, Bảo Chính, Bảo Chung, Bảo Bảo, Bảo Hoàng, Bảo Hưng, Bảo Toàn,

Đệm ghép với tên Quân

Có tổng số 207 đệm ghép với tên Quân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Quân, Độ Quân, Đông Quân, Dương Quân, Nam Quân, Lê Quân, Đăng Quân, Tiến Quân, Nhật Quân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Quân

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Quân

Những năm gần đây xu hướng người có tên Bảo Quân Đang tăng dần

Tên Bảo Quân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Quân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Bảo Quân phổ biến nhất tại Thái Nguyên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.01%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Bảo Quân phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Thái Nguyên 0.01%
2 Tuyên Quang 0.01%
3 Hòa Bình 0.01%
4 Vĩnh Phúc 0.01%
5 Hà Tĩnh 0.01%
Bản đồ phân bố tên Bảo Quân theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Quân

Giới tính

Tên Bảo Quân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Quân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bảo kết hợp với tên Quân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Quân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Quân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bảo Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bảo Quân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bảo Quân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bảo Quân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Quân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Quân có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bảo Quân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Quân là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Quân cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Quân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Quân trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bảo Quân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bảo Quân sang thần số học
BO QUÂN
1631
285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Quân

Tên tiếng Anh cho tên Bảo Quân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Austin 寳匀
  • 寳 - bảo kiếm
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Elijah 寶龜
  • 寶 - bảo kiếm
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Miles 𠶓龜
  • 𠶓 - dạy bảo
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Nicolas 𠸒龜
  • 𠸒 - dạy bảo
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Asher 葆匀
  • 葆 - bảo trì
  • 匀 - quân phân (chia đều)
Jace 褓皲
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 皲 - quân liệt (vảy bong khỏi da)
Kayden 褓军
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 军 - quân đội
Erick 褓龜
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 龜 - quân liệt (nứt nẻ)
Jude 褓钧
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 钧 - quân (đơn vị trọng lượng ngày xưa bằng 1,5 kg); quân toà (tiếng kính trọng)
Grady 褓均
  • 褓 - cưỡng bão (tã trẻ con)
  • 均 - quân bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Quân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bảo Quân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bảo Quân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bảo Quân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu