Ý nghĩa tên Bảo Trình
Chữ Bảo theo nghĩa Hán - Việt thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Tên "Bảo Trình" thường được đặt cho con như hàm ý con chính là bảo vật mà bố mẹ luôn nâng niu, giữ gìn. Mong con sống biết đạo lý, lễ nghĩa, sống liêm khiết, được tôn trọng, kính nể. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Bảo tên Trình
Tên đệm Bảo
Chữ Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc bảo. Đệm "Bảo"thường để chỉ những người có cuộc sống ấm êm luôn được mọi người yêu thương, quý trọng.
Tên chính Trình
"Trình" theo nghĩa gốc Hán có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng.
Các tên liên quan với Bảo Trình
Tên ghép với đệm Bảo
Có tổng số 339 tên ghép với đệm Bảo trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Bảo Úy, Bảo Võ, Bảo Vượng, Bảo Xoan, Bảo Cách, Bảo Dục, Bảo Huê, Bảo Nguyện, Bảo Hàn,
Đệm ghép với tên Trình
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Trình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Duyệt Trình, Nhân Trình, Khoa Trình, Lai Trình, Thành Trình, Mỹ Trình, Linh Trình, Thúc Trình, Lâm Trình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Bảo Trình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Bảo Trình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bảo Trình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bảo Trình
Giới tính
Tên Bảo Trình thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bảo Trình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Bảo kết hợp với tên Trình có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bảo và giới tính của người có tên Trình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bảo Trình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Bảo Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Bảo Trình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
B
-
-
ả
-
-
o
-
-
T
-
-
r
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Tên Bảo Trình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Bảo Trình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Bảo Trình bao gồm:
- Đệm Bảo có 10 cách viết.
- Tên Trình có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Bảo Trình có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Bảo Trình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Bảo là mệnh Thủy và Tên Trình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bảo Trình cần xác định rõ ràng đệm Bảo và tên Trình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bảo Trình trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Bảo Trình trong thần số học
B | Ả | O | T | R | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | 9 | ||||||
2 | 2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bảo Trình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Julie | 葆酲 |
|
Austin | 寳酲 |
|
Elijah | 寶酲 |
|
Miles | 𠶓酲 |
|
Nicolas | 𠸒酲 |
|
Erick | 褓酲 |
|
Tessa | 保酲 |
|
Rhoda | 宝酲 |
|
Skyla | 堡酲 |
|
Lars | 鴇酲 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bảo Trình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả