Từ điển tên

Tên Tố ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Thiên

Tên Tố Thiên mang ý nghĩa chỉ một bầu trời trong sáng, cao rộng và đầy hy vọng. Những người sở hữu cái tên này thường có tính cách hướng ngoại, năng động và tràn đầy sức sống. Họ cũng có trí tuệ sáng suốt, luôn tìm tòi khám phá những điều mới mẻ và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Tố Thiên còn thể hiện sự may mắn, thuận lợi và thành công trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Thiên

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tố Thiên

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố Lộc, Tố Phiên, Tố Điệp, Tố Hiên, Tố Lệ, Tố Vi, Tố Phụng, Tố Chinh, Tố Giang,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Thiên, Bội Thiên, Khâm Thiên, Hà Thiên, Bích Thiên, Mỹ Thiên, Thu Thiên, Hoa Thiên, Giang Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Thiên

Giới tính

Tên Tố Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Thiên có tổng cộng 320 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Thiên cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 320 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Thiên sang thần số học
T THIÊN
695
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Tố Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𩵞
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𩵞 - cá bình thiên
Marguerite 𬲃扦
  • 𬲃 - giông tố
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 𬲃仟
  • 𬲃 - giông tố
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 𬲃篇
  • 𬲃 - giông tố
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 𬲃羶
  • 𬲃 - giông tố
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
Jeannie 素韆
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 韆 - thiên (cái đu)
May 𬲃遷
  • 𬲃 - giông tố
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Carissa 𩗃千
  • 𩗃 - giông tố
  • 千 - thiên vạn
Ina 𬲃韆
  • 𬲃 - giông tố
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 𬲃膻
  • 𬲃 - giông tố
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu