Từ điển tên

Tên Bích LêÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bích Lê

Bích Lê là một cái tên đẹp, ẩn chứa nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn. Tên Bích Lê được ghép từ hai chữ "Bích" và "Lê". Chữ "Bích" có nghĩa là ngọc bích, tượng trưng cho sự cao quý, trong sáng và bền vững. Chữ "Lê" có nghĩa là cây lê, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, sức sống mãnh liệt và sự sung túc. Khi kết hợp lại, tên Bích Lê mang ý nghĩa về một người phụ nữ đẹp, đức hạnh, thông minh và tài giỏi. Họ là những người có tính cách mạnh mẽ, kiên cường và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bích tên Lê

Tên đệm Bích

Trong tiếng Việt, "Bích" có nghĩa là xanh biếc. Trong tiếng Hán, Bích có thể được viết là "碧" hoặc "璧". Cả hai chữ đều có nghĩa là xanh biếc. Tuy nhiên, chữ "碧" thường được dùng để chỉ màu xanh của thiên nhiên. Chữ "璧" thường được dùng để chỉ màu xanh của ngọc bích, một loại đá quý quý hiếm. Đệm "Bích" có ý nghĩa con là một viên ngọc quý, là báu vật của gia đình. Mong muốn con lớn lên có dung mạo xinh đẹp, sáng ngời, phẩm chất cao quý, thanh tao, là người tài càng mài dũa càng rèn luyện sẽ càng tỏa sáng.

Tên chính

Lê theo gốc Hán có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Bích Lê

Tên ghép với đệm Bích

Có tổng số 304 tên ghép với đệm Bích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bích. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Thiên, Bích Thụy, Bích Toàn, Bích Yên, Bích Thạch, Bích Lụa, Bích Nhã, Bích Na, Bích Giao,

Đệm ghép với tên Lê

Có tổng số 78 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lê. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Lê, Hiền Lê, Ba Lê, Minh Lê, Diễm Lê, Kiều Lê, Xuân Lê, Hải Lê, Ái Lê,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bích Lê

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bích Lê được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bích Lê. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bích Lê

Giới tính

Tên Bích Lê thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bích Lê. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bích kết hợp với tên Lê có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bích và giới tính của người có tên Lê. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bích Lê đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bích Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bích Lê trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bích Lê trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bích Lê trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bích Lê bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bích Lê có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bích Lê trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bích là mệnh Thủy và Tên Lê là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bích Lê cần xác định rõ ràng đệm Bích và tên Lê được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bích Lê trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bích Lê trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bích Lê sang thần số học
BÍCH LÊ
95
2383

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bích Lê

Tên tiếng Anh cho tên Bích Lê
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Samantha 辟黎
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 黎 - lê (họ Lê): Lê Lợi, Lê Lai
Jeanette 碧𠠍
  • 碧 - ngọc bích
  • 𠠍 - kéo lê
Maryann 碧梨
  • 碧 - ngọc bích
  • 梨 - quả lê
Paulette 碧蔾
  • 碧 - ngọc bích
  • 蔾 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Rhiannon 辟𠠍
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 𠠍 - kéo lê
Sharron 辟藜
  • 辟 - bích tà (trừ quỷ)
  • 藜 - lê (mấy loại cỏ hoang): hoắc lê
Latrice 甓𠠍
  • 甓 - lố bịch; bồ bịch
  • 𠠍 - kéo lê
Portia 碧犁
  • 碧 - ngọc bích
  • 犁 - lê (cái cày): lê hoa (lưỡi cày)
Patrica 碧棃
  • 碧 - ngọc bích
  • 棃 - quả lê
Sherita 廹𠠍
  • 廹 - bức bách; cấp bách
  • 𠠍 - kéo lê

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bích Lê đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bích Lê

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bích Lê

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bích Lê / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu