Từ điển tên

Tên Bội ThiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bội Thiên

Tên Bội Thiên mang ý nghĩa sâu sắc và biểu thị cho những phẩm chất đáng quý. Bội có nghĩa là nhiều, lớn, tượng trưng cho sự rộng lớn, bao dung và uyên bác. Còn Thiên mang ý nghĩa là trời, biểu tượng cho sự cao quý, vĩ đại và sức mạnh. Tổng thể, tên Bội Thiên hàm ý những người sở hữu nó có tầm nhìn rộng lớn, trí tuệ uyên thâm và tấm lòng bao dung như trời biển. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bội tên Thiên

Tên đệm Bội

Nghĩa Hán Việt là thêm vào, kính phục,với con gái có nghĩa đồ trang sức.

Tên chính Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bội Thiên

Tên ghép với đệm Bội

Có tổng số 78 tên ghép với đệm Bội trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bội. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bội Hoàn, Bội Thu, Bội Khuyên, Bội Mi, Bội Kim, Bội Xuân, Bội Giao, Bội Yến, Bội Kỳ,

Đệm ghép với tên Thiên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Diệu Thiên, Tố Thiên, Khâm Thiên, Hà Thiên, Bích Thiên, Mỹ Thiên, Thu Thiên, Hoa Thiên, Giang Thiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bội Thiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bội Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bội Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bội Thiên

Giới tính

Tên Bội Thiên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bội Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bội kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bội và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bội Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bội Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bội Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bội Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bội Thiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bội Thiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bội Thiên có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bội Thiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bội là mệnh Thủy và Tên Thiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bội Thiên cần xác định rõ ràng đệm Bội và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bội Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bội Thiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bội Thiên sang thần số học
BI THIÊN
6995
2285

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Bội Thiên

Tên tiếng Anh cho tên Bội Thiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jo 佩韆
  • 佩 - bội đao; bội ngọc (thứ đeo bên mình)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Marguerite 背扦
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 扦 - thiên (vật hình que)
Irma 背仟
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
Erma 背篇
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 篇 - thiên sách
Henrietta 背羶
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
May 背遷
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
Carissa 背千
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 千 - thiên vạn
Ina 背韆
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 韆 - thiên (cái đu)
Iva 背膻
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
Rosetta 背𩵞
  • 背 - mặt sau (bối sơn diện hải)
  • 𩵞 - cá bình thiên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bội Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bội Thiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bội Thiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bội Thiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu