Ý nghĩa tên Chi Ngân
Ngân là tiền của. Chi trong "kim chi ngoc diệp" ý nói con nhà quyền quý, sang giàu. Chi Ngân nghĩa là con là cành vàng lá ngọc, kim chi ngọc diệp của gia đình, cha mẹ mong con luôn giàu sang, sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Chi tên Ngân
Tên đệm Chi
Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Chi Ngân
Tên ghép với đệm Chi
Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chi Ngọc, Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Chu Ngân, Đại Ngân, Dao Ngân, Di Ngân, Giáng Ngân, Giao Ngân, Kha Ngân, Khá Ngân, Tuấn Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Chi Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Ngân
Giới tính
Tên Chi Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Chi kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Chi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Chi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
h
-
-
i
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Chi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Chi Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Ngân bao gồm:
- Đệm Chi có 11 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Ngân có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Chi Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Ngân cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Chi Ngân trong thần số học
C | H | I | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | ||||||
3 | 8 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jeffrey | 芝龈 |
|
Mya | 支龈 |
|
Amaya | 之龈 |
|
Christa | 枝龈 |
|
Jeane | 卮龈 |
|
Marry | 巵龈 |
|
Missie | 胝龈 |
|
Odean | 脂龈 |
|
Lelar | 吱龈 |
|
Mazell | 肢龈 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả