Từ điển tên

Tên Chi NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Ngân

Ngân là tiền của. Chi trong "kim chi ngoc diệp" ý nói con nhà quyền quý, sang giàu. Chi Ngân nghĩa là con là cành vàng lá ngọc, kim chi ngọc diệp của gia đình, cha mẹ mong con luôn giàu sang, sung sướng. Sửa bởi Từ điển tên

53 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Ngân

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Ngân

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Ngọc, Chi Nguyệt, Chi Nhã, Chi Nhật, Chi Như, Chi Phước, Chi Quân, Chi Quang, Chi Quế,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chu Ngân, Đại Ngân, Dao Ngân, Di Ngân, Giáng Ngân, Giao Ngân, Kha Ngân, Khá Ngân, Tuấn Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Ngân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Ngân

Giới tính

Tên Chi Ngân thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Ngân có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Ngân cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Ngân sang thần số học
CHI NGÂN
91
38575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Chi Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝龈
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Mya 支龈
  • 支 - chi ly
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Amaya 之龈
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Christa 枝龈
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Jeane 卮龈
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Marry 巵龈
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Missie 胝龈
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Odean 脂龈
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Lelar 吱龈
  • 吱 - chế giễu
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Mazell 肢龈
  • 肢 - tứ chi
  • 龈 - ngân (lợi răng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu