Từ điển tên

Tên Chánh MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chánh Minh

Minh Chánh là điều tốt đẹp sáng tỏ, thể hiện mơ ước cha mẹ mong con cái là người công chính rõ ràng, nghiêm túc chánh đạo. Sửa bởi Từ điển tên

89 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chánh tên Minh

Tên đệm Chánh

Nghĩa là chính yếu, quan trọng, công minh, ngụ ý con người quan trọng, chuẩn mực, công bằng, chính đạo.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chánh Minh

Tên ghép với đệm Chánh

Có tổng số 85 tên ghép với đệm Chánh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chánh Quốc, Chánh Tài, Chánh Quân, Chánh Công, Chánh Trí, Chánh Nghĩa, Chánh Đạt, Chánh Trung, Chánh Hiếu,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Toàn Minh, Phong Minh, Lý Minh, Nam Minh, Tất Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chánh Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chánh Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chánh Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chánh Minh

Giới tính

Tên Chánh Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chánh Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chánh kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chánh và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chánh Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chánh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chánh Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chánh Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chánh Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chánh Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chánh Minh có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chánh Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chánh là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chánh Minh cần xác định rõ ràng đệm Chánh và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chánh Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chánh Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chánh Minh sang thần số học
CHÁNH MINH
19
3858458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chánh Minh

Tên tiếng Anh cho tên Chánh Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 𦭒鳴
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 正𨠲
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Collin 𦭒𨠲
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dominick 𦭒铭
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 𦭒溟
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 正酩
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Alonzo 正茗
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 𦭒暝
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
Duncan 𦭒冥
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 冥 - u u minh minh
Kobe 𦭒鸣
  • 𦭒 - nhánh cây; chi nhánh
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chánh Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chánh Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chánh Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chánh Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu