Từ điển tên

Tên Nam MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nam Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Nam Minh.

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nam tên Minh

Tên đệm Nam

Theo Hán Việt thì đệm Nam có ý nghĩa như kim nam châm trong la bàn, luôn luôn đi đúng đường chỉ đúng hướng, đi theo đường lối đúng đắn, sống thẳng thắn. Ngoài ra các bậc cha mẹ cũng luôn mong muốn với đệm Nam thì con trai sẽ là một chàng trai nam tính, mạnh mẽ, luôn là kim chỉ nam cho mọi người.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nam Minh

Tên ghép với đệm Nam

Có tổng số 188 tên ghép với đệm Nam trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nam. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nam Bách, Nam Giao, Nam Phát, Nam Quý, Nam San, Nam Hùng, Nam Nhân, Nam Dũng, Nam Ninh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chánh Minh, Chu Minh, Duyên Minh, Liêm Minh, Tân Minh, Tất Minh, Đắc Minh, Khôi Minh, Dũng Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nam Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nam Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nam Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nam Minh

Giới tính

Tên Nam Minh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nam Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nam kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nam và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nam Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nam Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nam Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nam Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nam Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nam Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nam Minh có tổng cộng 78 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nam Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nam là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nam Minh cần xác định rõ ràng đệm Nam và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nam Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 78 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nam Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nam Minh sang thần số học
NAM MINH
19
54458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nam Minh

Tên tiếng Anh cho tên Nam Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 男鳴
  • 男 - nam nữ
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
Carter 男𨠲
  • 男 - nam nữ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Roman 楠𨠲
  • 楠 - cây nam (cây trò)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Caden 柟茗
  • 柟 - cây nam (cây trò)
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Dominick 男铭
  • 男 - nam nữ
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
Lukas 男溟
  • 男 - nam nữ
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
Chandler 男酩
  • 男 - nam nữ
  • 酩 - minh đính (say rượu)
Corbin 枏𨠲
  • 枏 - cây nam (cây trò)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Alonzo 男茗
  • 男 - nam nữ
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
Kyler 男暝
  • 男 - nam nữ
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nam Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nam Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nam Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nam Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu