Từ điển tên

Tên Chi ThảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thảo

Đây là bên phổ biến thường dùng để đặt tên cho các bé gái với ý nghĩa mong con như nhành cỏ thơm tỏa hương cho đời. Ngoài ra, đây là cái tên rất nhẹ nhàng, được gửi gắm vào con với ý nghĩa con với tấm lòng thương thảo biết cảm nhận, quan tâm tới mọi người, mọi thứ xung quanh mình. Sửa bởi Từ điển tên

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thảo

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thảo

Theo nghĩa hán Việt, "thảo" có nghĩa là cỏ, một loại thực vật gắn liền với thiên nhiên và cuộc sống. Tựa như tính chất của loài cỏ, tên "Thảo" thường chỉ những người có vẻ ngoài dịu dàng, mong manh, bình dị nhưng cũng rất mạnh mẽ, có khả năng sinh tồn cao. Ngoài ra "Thảo" còn có ý nghĩa là sự hiền thục, tốt bụng, ngoan hiền trong tấm lòng thơm thảo, sự hiếu thảo.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Thảo

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Thiên, Chi Thông, Chi Thúy, Chi Thùy, Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường,

Đệm ghép với tên Thảo

Có tổng số 170 đệm ghép với tên Thảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Dã Thảo, Dâng Thảo, Di Thảo, Điệp Thảo, Ly Thảo, Mộc Thảo, Nam Thảo, Nghi Thảo, Tiên Thảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thảo

Giới tính

Tên Chi Thảo thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thảo có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thảo là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thảo cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thảo sang thần số học
CHI THO
916
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Thảo

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thảo
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝讨
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Mya 支讨
  • 支 - chi ly
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Amaya 之讨
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Christa 枝讨
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Jeane 卮讨
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Marry 巵讨
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Missie 胝讨
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Odean 脂讨
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Lelar 吱讨
  • 吱 - chế giễu
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)
Mazell 肢讨
  • 肢 - tứ chi
  • 讨 - thảo (lên án), thảo phạt (dẹp giặc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thảo đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu