Từ điển tên

Tên Chi ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Thùy

"Chi Thùy", con như cành lá mềm mại, dịu dàng, mỏng manh. Sửa bởi Từ điển tên

55 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Thùy

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Chi Thùy

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tịnh, Chi Trúc, Chi Tú, Chi Tuệ, Chi Tường, Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dung Thùy, Duyên Thùy, Giao Thùy, Lâm Thùy, Nga Thùy, Nghi Thùy, Nghiêm Thùy, Nguyệt Thùy, Nhã Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Thùy

Giới tính

Tên Chi Thùy thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Thùy có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Thùy cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Thùy sang thần số học
CHI THÙY
937
3828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Chi Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝陲
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 陲 - thoai thoải
Mya 支陲
  • 支 - chi ly
  • 陲 - thoai thoải
Amaya 之陲
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 陲 - thoai thoải
Christa 枝陲
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 陲 - thoai thoải
Jeane 卮陲
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 陲 - thoai thoải
Marry 巵陲
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 陲 - thoai thoải
Missie 胝陲
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 陲 - thoai thoải
Odean 脂陲
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 陲 - thoai thoải
Lelar 吱陲
  • 吱 - chế giễu
  • 陲 - thoai thoải
Mazell 肢陲
  • 肢 - tứ chi
  • 陲 - thoai thoải

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu