Từ điển tên

Tên Chi TườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. "Chi" nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Tên "Chi Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con. Sửa bởi Từ điển tên

12 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Tường

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Tường

Theo nghĩa Hán - Việt, "Tường" có nghĩa là tinh tường, am hiểu, biết rõ. Tên "Tường" dùng để nói đến người thông minh, sáng suốt, có tư duy, có tài năng. Ngoài ra "Tường" còn có nghĩa là lành, mọi điều tốt lành, may mắn sẽ đến với con.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Chi Tường

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Tuyết, Chi Vân, Chi Việt, Chi Yến, Chi Phi, Chi Hê, Chi Sa, Chi Vinh, Chi Su,

Đệm ghép với tên Tường

Có tổng số 126 đệm ghép với tên Tường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tường. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Diễm Tường, Diên Tường, Du Tường, Duyên Tường, Giao Tường, Ngân Tường, Nhân Tường, Nhi Tường, Ni Tường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Tường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Tường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Tường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Tường

Giới tính

Tên Chi Tường thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Tường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Tường có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Tường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Tường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Tường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Tường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Tường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Tường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Tường có tổng cộng 176 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Tường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Tường là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Tường cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Tường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Tường trong Hán Việt và Phong thủy qua 176 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Tường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Tường sang thần số học
CHI TƯNG
936
38257

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Tường

Tên tiếng Anh cho tên Chi Tường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𤗼
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𤗼 - tường đất
Mya 支𤗼
  • 支 - chi ly
  • 𤗼 - tường đất
Amaya 之𤗼
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𤗼 - tường đất
Christa 枝𤗼
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𤗼 - tường đất
Jeane 卮𤗼
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𤗼 - tường đất
Marry 巵𤗼
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𤗼 - tường đất
Missie 胝𤗼
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𤗼 - tường đất
Odean 脂𤗼
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𤗼 - tường đất
Lelar 吱𤗼
  • 吱 - chế giễu
  • 𤗼 - tường đất
Mazell 肢𤗼
  • 肢 - tứ chi
  • 𤗼 - tường đất

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Tường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Tường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Tường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Tường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu