Từ điển tên

Tên Chi AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Anh

"Chi Anh" là một cái tên đẹp dành tặng cho các bé gái với: "Anh" - tài giỏi, xuất chúng, xinh đẹp, "Chi" trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi. Là chữ Chi trong Kim Chi Ngọc Diệp ý chỉ để chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Tên "Chi Anh" có ý nghĩa con chính là dòng dõi cao quý, xinh đẹp, tinh khôi và tài giỏi. Sửa bởi Từ điển tên

150 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Anh

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Chi Anh

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Chi Minh, Chi Mỹ, Chi Thủy, Chi A, Chi Hê, Chi Lan, Chi Phương, Chi Na, Chi Linh,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Diễm Anh, Hằng Anh, Hoa Anh, Nhã Anh, Dung Anh, Tiểu Anh, Trăm Anh, Vàng Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Anh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Anh

Giới tính

Tên Chi Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Anh có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Anh cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Anh sang thần số học
CHI ANH
91
3858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Chi Anh

Tên tiếng Anh cho tên Chi Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jennifer 芝英
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 英 - anh hùng
Mya 支鹦
  • 支 - chi ly
  • 鹦 - con vẹt
Bette 芝罌
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 罌 - quả anh túc
Deloris 芝鶯
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鶯 - anh ca yến vũ (cảnh xuân vui vẻ)
Christa 枝鶧
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 鶧 - chim vàng anh
Georgette 芝鹦
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鹦 - con vẹt
Catharine 芝鶧
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 鶧 - chim vàng anh
Evelyne 芝婴
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 婴 - anh hài (đứa bé mới sinh)
Jeane 卮鹦
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 鹦 - con vẹt
Bess 芝罂
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 罂 - quả anh túc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu