Từ điển tên

Tên Chi YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Chi Yến

Chi chỉ sự cao sang quý phái của cành vàng lá ngọc. Chi yến mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc và có cuộc sống sung túc giàu sang phú quý. Sửa bởi Từ điển tên

31 lượt xem

Ý nghĩa đệm Chi tên Yến

Tên đệm Chi

Nghĩa là cành, trong cành cây, cành nhánh ý chỉ con cháu, dòng dõi . Là chữ Chi trong Kim Chi Đệm Chi mang nhiều ý nghĩa đẹp và sâu sắc, tùy thuộc vào cách hiểu và kết hợp với các chữ khác. "Chi" có thể được hiểu là cành cây, tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, vươn lên mạnh mẽ của sự sống Đệm "Chi" là một cái đệm đẹp và ý nghĩa, mang nhiều thông điệp tốt đẹp về cuộc sống. Đặt đệm "Chi" cho con gái thể hiện mong muốn con sẽ có cuộc sống hạnh phúc, thành công và viên mãn.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Chi Yến

Tên ghép với đệm Chi

Có tổng số 87 tên ghép với đệm Chi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Chi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chi Phi, Chi Hê, Chi Sa, Chi Vinh, Chi Su, Chi Âm, Chi Phong, Chi Lý, Chi Lành,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Du Yến, Duy Yến, Duyên Yến, Hạ Yến, Khải Yến, Khanh Yến, Lam Yến, Mộc Yến, Ngân Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Chi Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Chi Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Chi Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Chi Yến

Giới tính

Tên Chi Yến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Chi Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Chi kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Chi và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Chi Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Chi Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Chi Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Chi Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Chi Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Chi Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Chi Yến có tổng cộng 143 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Chi Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Chi là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Chi Yến cần xác định rõ ràng đệm Chi và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Chi Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 143 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Chi Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Chi Yến sang thần số học
CHI YN
975
385

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Chi Yến

Tên tiếng Anh cho tên Chi Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jeffrey 芝𫛩
  • 芝 - chi ma (mè vừng); Chi ca go (phiên âm Chicago)
  • 𫛩 - bạch yến
Mya 支𫛩
  • 支 - chi ly
  • 𫛩 - bạch yến
Amaya 之𫛩
  • 之 - làm chi, hèn chi
  • 𫛩 - bạch yến
Christa 枝𫛩
  • 枝 - chi (cành nhánh của cây)
  • 𫛩 - bạch yến
Jeane 卮𫛩
  • 卮 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𫛩 - bạch yến
Marry 巵𫛩
  • 巵 - chi (bình rượu ngày xưa)
  • 𫛩 - bạch yến
Missie 胝𫛩
  • 胝 - biền chi (mụn cơm)
  • 𫛩 - bạch yến
Odean 脂𫛩
  • 脂 - chỉ phòng (mỡ); yên chỉ (sáp bôi)
  • 𫛩 - bạch yến
Lelar 吱𫛩
  • 吱 - chế giễu
  • 𫛩 - bạch yến
Mazell 肢𫛩
  • 肢 - tứ chi
  • 𫛩 - bạch yến

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Chi Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Chi Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Chi Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Chi Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu